KT 1 TIẾT
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Dung |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KT 1 TIẾT thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :............................................ Môn Sinh 7 - Năm học 2009-2010
ĐỀ A:
I.TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm )
1. Trùng roi giống thực vật ở điểm
a. cơ thể chỉ có một tế bào b. có thành xenlulôzơ
c. có diệp lục d. có roi
2. Động vật có ruột túi gồm :
a. Trùng roi , trùng giày ,trùng biến hình b. Sứa ,san hô , hải quì .
c. Giun đũa , giun móc câu , giun kim d. Giun đất , đĩa ,rươi .
3. Giun dẹp sống kí sinh khác giun dẹp sống tự do ở điểm
a cơ quan vận chuyển phát triển b. có vỏ cuticun .
c. Phát triển giác bám và cơ quan sinh sản d.giác quan phát triển
4. Khi mổ ĐVKXS tiến hành mổ ở :
a. mặt lưng b. từ sau đến trước
c. mặt bụng c.bên hông
5. Động vật có quá trình phát triển ấu trùng kí sinh trong ốc là
a. Giun đũa b. sán dây
c. Đĩa d. Sán lá gan
6. Cơ thể giun đất có màu phớt hồng là do
a. Sắc tố da b. trên da chứa nhiều mạch máu dày đặc
c.Ở trong đất d.có nhiều vòng tơ
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1: Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi đời sống chui rúc trong đất như thế nào?
Giun Đất có lợi ích gì đối với đất trồng ? ( 2đ )
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của ngành Giun Đốt ? Để nhận biết Giun Đốt trong tự
nhiên cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào ? ( 2đ )
Câu 3: Giun sán kí sinh có tác hại như thế nào đối với cơ thể người ? Nêu cách
phòng chống ? ( 2đ )
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ vòng đời Sán lá gan . (1đ )
Sán lá gan → trứng → ................................ → .................................
(Trâu bò) ( Ốc )
↑ ↓
.......................... ← ...................................
(Bám vào rau bèo)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày ra đề: 20-10-09 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày kiểm tra: 24-10-09 Môn : Sinh Lớp : 7
Người ra đề : Ngô thị Kim Oanh
Đơn vị : THCS Trần Phú
MA TRẬN ĐỀ A
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số câu Đ
ĐVNS
C1
0.5
1 0,5
Ruột khoang
C2
0,5
1 0,5
Các ngành giun
C4,C5
1
C2
2
C3,C6
1
C1,C4
3
C3
2
8 9
Tổng
6
6
1
1
10 10
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
PH.án đúng
c
b
c
a
d
b
Phần II : (7 điểm )
Câu 1: (2điểm )
*Đặc điểm thích nghi (1,5đ)
- Cơ thể hình giun
- Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển
- Có vòng tơ làm chỗ tựa
- Da tiết chất nhầy →trơn.
- Cách di chuyển cũng góp phần di chuyển trong đất rắn
*Lợi ích : (0,5đ)
-Làm đất tơi xốp, thoáng khí
-Tăng độ màu mỡ
Câu 2: ( 2 điểm)
- Đặc điểm chung của ngành giun đốt ( 1.5 đ)
-Đặc điểm nhận biết : cơ thể hình giun, phân đốt (0.5 đ)
Câu 3: (2 diểm)
1.Tác hại : ( 1diểm )
-Tranh giành chất dinh dưỡng
-Tiết độc tố
- Gây viêm nhiễm nơi kí sinh
2.Biện pháp : (1 điểm)
- Giữ vệ sinh cá nhân
-Vệ sinh ăn uống
-Vệ sinh môi trường
-Diệt vật chủ trung gian truyền bệnh
-Tẩy giun sán định kì
Câu 4: Điền đúng mỗi giai đoạn 0,25đ
Họ và tên :................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :............................................ Môn Sinh 7 - Năm học 2009-2010
ĐỀ B :
I.TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm )
1.ĐVNS có điểm đặc trưng:
a.Đơn bào b.Đa bào
c.Sống thành tập đoàn d.Chỉ là
Lớp :............................................ Môn Sinh 7 - Năm học 2009-2010
ĐỀ A:
I.TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm )
1. Trùng roi giống thực vật ở điểm
a. cơ thể chỉ có một tế bào b. có thành xenlulôzơ
c. có diệp lục d. có roi
2. Động vật có ruột túi gồm :
a. Trùng roi , trùng giày ,trùng biến hình b. Sứa ,san hô , hải quì .
c. Giun đũa , giun móc câu , giun kim d. Giun đất , đĩa ,rươi .
3. Giun dẹp sống kí sinh khác giun dẹp sống tự do ở điểm
a cơ quan vận chuyển phát triển b. có vỏ cuticun .
c. Phát triển giác bám và cơ quan sinh sản d.giác quan phát triển
4. Khi mổ ĐVKXS tiến hành mổ ở :
a. mặt lưng b. từ sau đến trước
c. mặt bụng c.bên hông
5. Động vật có quá trình phát triển ấu trùng kí sinh trong ốc là
a. Giun đũa b. sán dây
c. Đĩa d. Sán lá gan
6. Cơ thể giun đất có màu phớt hồng là do
a. Sắc tố da b. trên da chứa nhiều mạch máu dày đặc
c.Ở trong đất d.có nhiều vòng tơ
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1: Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi đời sống chui rúc trong đất như thế nào?
Giun Đất có lợi ích gì đối với đất trồng ? ( 2đ )
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của ngành Giun Đốt ? Để nhận biết Giun Đốt trong tự
nhiên cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào ? ( 2đ )
Câu 3: Giun sán kí sinh có tác hại như thế nào đối với cơ thể người ? Nêu cách
phòng chống ? ( 2đ )
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ vòng đời Sán lá gan . (1đ )
Sán lá gan → trứng → ................................ → .................................
(Trâu bò) ( Ốc )
↑ ↓
.......................... ← ...................................
(Bám vào rau bèo)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày ra đề: 20-10-09 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày kiểm tra: 24-10-09 Môn : Sinh Lớp : 7
Người ra đề : Ngô thị Kim Oanh
Đơn vị : THCS Trần Phú
MA TRẬN ĐỀ A
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số câu Đ
ĐVNS
C1
0.5
1 0,5
Ruột khoang
C2
0,5
1 0,5
Các ngành giun
C4,C5
1
C2
2
C3,C6
1
C1,C4
3
C3
2
8 9
Tổng
6
6
1
1
10 10
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
PH.án đúng
c
b
c
a
d
b
Phần II : (7 điểm )
Câu 1: (2điểm )
*Đặc điểm thích nghi (1,5đ)
- Cơ thể hình giun
- Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển
- Có vòng tơ làm chỗ tựa
- Da tiết chất nhầy →trơn.
- Cách di chuyển cũng góp phần di chuyển trong đất rắn
*Lợi ích : (0,5đ)
-Làm đất tơi xốp, thoáng khí
-Tăng độ màu mỡ
Câu 2: ( 2 điểm)
- Đặc điểm chung của ngành giun đốt ( 1.5 đ)
-Đặc điểm nhận biết : cơ thể hình giun, phân đốt (0.5 đ)
Câu 3: (2 diểm)
1.Tác hại : ( 1diểm )
-Tranh giành chất dinh dưỡng
-Tiết độc tố
- Gây viêm nhiễm nơi kí sinh
2.Biện pháp : (1 điểm)
- Giữ vệ sinh cá nhân
-Vệ sinh ăn uống
-Vệ sinh môi trường
-Diệt vật chủ trung gian truyền bệnh
-Tẩy giun sán định kì
Câu 4: Điền đúng mỗi giai đoạn 0,25đ
Họ và tên :................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :............................................ Môn Sinh 7 - Năm học 2009-2010
ĐỀ B :
I.TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm )
1.ĐVNS có điểm đặc trưng:
a.Đơn bào b.Đa bào
c.Sống thành tập đoàn d.Chỉ là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Dung
Dung lượng: 9,48KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)