KSCLĐN K4

Chia sẻ bởi Cao Hữu Thắng | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: KSCLĐN K4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Thanh Tùng KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: ..................................................... Môn: Toán
Lớp 4 ....... Thời gian: 40 phút


Điểm


Lời nhận xét của giáo viên


A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
1. Số bé nhất trong các số: 31011; 31110; 31101; 31001.
a. 31011 ; b. 31101 ; c. 31110 ; d. 31001.
2. Số liền sau của số 75829 là:
a. 75839 ; b. 75819 ; c. 75830 ; d. 75828.
Câu 2: (1 điểm).
1. Lan đi học lúc 7 giờ kém 10 phút. Lan đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lan đi hết bao nhiêu phút?
a. 10 phút ; b. 5 phút ; c. 15 phút ; d. 25 phút
2. Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. Hỏi ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy?
a. Thứ năm ; b. Thứ sáu ; c. Thứ bảy; d. Chủ nhật

Câu 3: ( 0,5 điểm)
Biểu thức 4 + 16  5 có giá trị là:
a. 100 b. 320 c. 84 d. 94
Câu 4: ( 0,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm. Chu vi hình chữ nhật là:
a. 15 cm ; b. 10 cm ; c. 50 cm ; d. 150 cm.

B. Phần tự luận:
Câu 1 ( 3 điểm): Đặt tính rồi tính
a/ 28439 + 34256 b/ 91752 - 6328
............................................ ...........................................
............................................ ...........................................
............................................ ...........................................
c/ 12041 x 6 d/ 7014 : 7
............................................ ...........................................
............................................ ...........................................
............................................ ...........................................

Câu 2: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức.
64575 - 10021 x 5
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..

Câu 3: ( 2 điểm)
Một đội công nhân trong 4 ngày sửa được 580 m đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường làm được trong mỗi ngày là như nhau).
Giải:
.........................................................................................................................
…………………………………...…………………………………………..
…………………………………...…………………………………………..
………………………………...……………………………………………..
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..

Câu 4: ( 1 điểm)
Một đàn vịt có 56 con, trong đó có  số vịt ở trên bờ. Hỏi có bao nhiêu con vịt đang bơi dươi ao?

.........................................................................................................................
…………………………………...…………………………………………..
…………………………………...…………………………………………..
………………………………...……………………………………………..
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..



ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: A. d; B. c.
Câu 2: A. c; B. b
Câu 3: d.
Câu 4: c.
B. Phần tự luận:
Câu 1: a. 62695 ; b. 85424 ; c. 72246 ; d. 1002
Câu 2: 14470.
Câu 3: Trong 1 ngày sửa được số mét đường là: 0,25điểm
580 : 4 = 145 (m) 0,5điểm
Trong 7 ngày sửa được số mét đường là: 0,25điểm
145 x 7 = 1015 (m) 0,5 điểm
Đ/s: 1015 m đường. 0,5 điểm

Câu 4: Số vịt bơi ở trên bờ là:
56 : 7 = 8( con)
Số vịt bơi ở dưới ao là:
56 – 8 = 49 ( con)
Đáp số: 49 con

Trường Tiểu học Thanh Tùng KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: ..................................................... Môn: Tiếng Việt
Lớp 4 ....... Thời gian: 60 phút
Điểm đọc
Điểm viết
T. Bình
Lời phê của giáo viên






 A.VIỆT (ĐỌC).
I. Đọc thầm: Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi trong thời gian 20 phút.
CÂY GẠO KHI XUÂN VỀ
Về mùa xuân, khi mưa phùn và sương sớm lẫn vào nhau không phân biệt được thì cây gạo ngoài cổng chùa, lối vào chợ quê, bắt đầu bật ra những chiếc hoa đỏ hồng. Hoa gạo làm sáng bừng lên một góc trời quê. Trong vòm cây, tiếng đàn sáo ríu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Hữu Thắng
Dung lượng: 69,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)