KSCLĐN

Chia sẻ bởi Lê Nguyên Khang | Ngày 09/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: KSCLĐN thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH PHƯỚC HOÀ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2008-2009
Ngày thi : 11/09/2008
Môn thi : Tiếng Việt lớp 3
Thời gian: 80 phút ( Không tính thời gian chép đề )
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (6 điểm )
1.Đọc thành tiếng bài : “ Cậu bé thông minh“ ( 5 điểm )
Mỗi em đọc 1 đọan trong bài
2. Trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu ( 1 điểm )
* GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng , đúng từ: 3 điểm.
( Đọc sai dưới 3 tiếng :2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0.5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm ).
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) : 1 điểm.
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: 0,5 điểm ; không ngắt nghỉ hới đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 điểm).
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút): 1 điểm.
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm: đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm khá lâu: 0 điểm).
* Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
II. Đọc thầm trả lời câu hỏi bài “Cậu bé thông minh”
1.Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài? (đánh dấu x vào ý trả lời đúng).
( a. Mỗi làng trong vùng nộp một con gà trống.
( b. Mỗi làng trong vùng nộp một con gà trống biết đẻ trứng.
( c. Cả 2 ý trên đều đúng.
2.Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua? (đánh dấu x vào ý trả lời đúng).
( a.Vì gà trống không đẻ trứng được.
( b. Vì không tìm được gà trống đẻ trứng cả làng sẽ chịu tội
( c. Cả 2 ý trên đều đúng?
3. Câu chuyện này nói lên điều gì? (đánh dấu x vào ý trả lời đúng).
( a.Ca ngợi tính nhanh nhẹn của cậu bé.
( b.Ca ngợi tính dũng cảm của cậu bé
( c. Ca ngợi tài trí thông minh của cậu bé.
( d. Cả 3 ý trên đều đúng?
4. Đặt câu hỏi cho các bộ phận in đậm:
a) Nhà Vua ra lệnh mỗi làng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng.
b) Cậu bé là người rất thông minh tài giỏi.
B. KIỂM TRA VIẾT :
1. Chính tả : ( nghe viết ) 5 điểm
GV đọc cho HS viết bài : “ Chơi chuyền “
2. Tập làm văn : 5 điểm
Hãy chép mẫu đơn (SGK tập 1, trang 11) vào vở và điền các nội dung cần thiết vào chỗ trống.



















HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
A. KIỂM TRA ĐỌC : (10điểm )
1.Đọc thành tiếng : 6 điểm
2. Đọc thầm trả lời câu hỏi : 4 điểm
Câu1 : ý b (1 điểm )
Câu2 : y ùc (1điểm )
Câu 3: ý c (1điểm )
Câu 4 : 1 điểm (đặt đúng mỗi câu 0,5 đ.) .
B. KIỂM TRA VIẾT : 10điểm
1. Chính tả : 5 điểm
Học sinh viết sai mỗi lỗi ( sai phụ âm đầu, vần , thanh ) trừ 0,5 điểm.
Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ 1 lần.
2. Tập làm văn : 5 điểm
* HS điền đúng các yêu cầu sau:
- Ngày, tháng, năm : ( 0,5 điểm )
- Thư viện Trường Tiểu học Trâm Vàng I : ( 0,5 điểm )
- Viết đúng họ và tên : ……( 1 điểm )
- Sinh ngày : …….( 0,5 điểm )
- Nam ( nữ ) ……: ( 0,5 điểm )
- Nơi ở ……..: ( 0.5 điểm)
- Học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Nguyên Khang
Dung lượng: 34,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)