KSCLĐẦU NĂM 2012-2013
Chia sẻ bởi Phạm Đình Doãn |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KSCLĐẦU NĂM 2012-2013 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 – 2013
Lớp: 2............... Môn: TOÁN Lớp 2
Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút
Bài 1: a/ Viết số: (1 đ) Ba mươi lăm: ......................... Chín mươi chín: ....................
Năm mươi hai: ....................... Bảy mươi bảy: .....................
b/ Đọc số: (1 đ)
36: ........................................................ 54: .................................................
72: ........................................................ 89: .................................................
Bài 2: Viết các số 28, 67, 84, 56, 48 theo thứ tự: (1 đ)
a/ Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………..
b/ Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………..
Bài 3: > (1 đ) 35 ……... 42 38 …….. 30 + 8
< 87 ……… 85 46 …….. 40 + 5
=
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ)
a/ Nam có 20 viên bi xanh và 25 viên bi tím. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu viên bi?
A. 50 ; B. 45 ; C. 40
b/ Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 4 ; B. 5; C. 6
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2đ)
51 + 38 62 – 12 47 + 30 77 – 25
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
Bài 6: Một băng giấy dài 68 cm, người ta cắt bỏ 25 cm. Hỏi băng giấy còn lại bao nhiêu xăng – ti - mét? (2đ) Bài giải
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống. (1đ)
3 2 5
+ +
4 2 2
8 6 5
Đáp án môn Toán
Bài 1: a, (1đ) Viết đúng mỗi số ghi: 0,25đ
b, (1đ) Đọc đúng mỗi số ghi 0,25đ
Bài 2: (1đ) a, 0,5đ ; b, 0,5đ
Bài 3: (1đ) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,25 đ
Bài 4: (1đ) a, Khoanh vào B
b, Khoanh vào C.
Bài 5: (2đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ
Bài 6: (2đ) Đúng lời giải: 0,5đ
Đúng phép tính 68 - 25 = 43 (cm) ghi 1 điểm
Đúng đáp số: 0,5đ
Bài 7: (1 đ) Điền đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: 2............... Môn: TIẾNG VIỆT Lớp 2 (Phần đọc hiểu)
Họ và tên: ........................................ Thời gian: 25 phút
A/Đọc thầm bài: Rước đèn
Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn: đèn lồng, đèn ông sao … Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng khúc khuỷu trông như một con rồng lửa bò ngoằn ngoèo.
B/ Dựa vào nội dung bài trả lời các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu:
1.Đêm Trung thu các bạn nhỏ làm gì?
a. Đi ngắm trăng;
b. Đi rước đèn;
c. Đi dự hội.
2. Đi rước đèn các bạn nhỏ cầm gì trên tay?
a. Đèn lồng, đèn ông sao.
b. Cầm đuốc .
c. Cầm hoa.
3. Từ nào tả tiếng cười của các bạn nhỏ ?
a. Rộn rã
b. Ồn ào
c. Ríu tít
4. Đám rước đi trông như thế nào?
a. Như một con rồng lửa bò ngoằn ngoèo
b. Như một đội quân vào trận.
c. Như con rắn đang bò
TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY KIỂM TRA
Lớp: 2............... Môn: TOÁN Lớp 2
Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút
Bài 1: a/ Viết số: (1 đ) Ba mươi lăm: ......................... Chín mươi chín: ....................
Năm mươi hai: ....................... Bảy mươi bảy: .....................
b/ Đọc số: (1 đ)
36: ........................................................ 54: .................................................
72: ........................................................ 89: .................................................
Bài 2: Viết các số 28, 67, 84, 56, 48 theo thứ tự: (1 đ)
a/ Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………..
b/ Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………..
Bài 3: > (1 đ) 35 ……... 42 38 …….. 30 + 8
< 87 ……… 85 46 …….. 40 + 5
=
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ)
a/ Nam có 20 viên bi xanh và 25 viên bi tím. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu viên bi?
A. 50 ; B. 45 ; C. 40
b/ Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 4 ; B. 5; C. 6
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2đ)
51 + 38 62 – 12 47 + 30 77 – 25
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
Bài 6: Một băng giấy dài 68 cm, người ta cắt bỏ 25 cm. Hỏi băng giấy còn lại bao nhiêu xăng – ti - mét? (2đ) Bài giải
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống. (1đ)
3 2 5
+ +
4 2 2
8 6 5
Đáp án môn Toán
Bài 1: a, (1đ) Viết đúng mỗi số ghi: 0,25đ
b, (1đ) Đọc đúng mỗi số ghi 0,25đ
Bài 2: (1đ) a, 0,5đ ; b, 0,5đ
Bài 3: (1đ) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,25 đ
Bài 4: (1đ) a, Khoanh vào B
b, Khoanh vào C.
Bài 5: (2đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ
Bài 6: (2đ) Đúng lời giải: 0,5đ
Đúng phép tính 68 - 25 = 43 (cm) ghi 1 điểm
Đúng đáp số: 0,5đ
Bài 7: (1 đ) Điền đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: 2............... Môn: TIẾNG VIỆT Lớp 2 (Phần đọc hiểu)
Họ và tên: ........................................ Thời gian: 25 phút
A/Đọc thầm bài: Rước đèn
Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn: đèn lồng, đèn ông sao … Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng khúc khuỷu trông như một con rồng lửa bò ngoằn ngoèo.
B/ Dựa vào nội dung bài trả lời các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu:
1.Đêm Trung thu các bạn nhỏ làm gì?
a. Đi ngắm trăng;
b. Đi rước đèn;
c. Đi dự hội.
2. Đi rước đèn các bạn nhỏ cầm gì trên tay?
a. Đèn lồng, đèn ông sao.
b. Cầm đuốc .
c. Cầm hoa.
3. Từ nào tả tiếng cười của các bạn nhỏ ?
a. Rộn rã
b. Ồn ào
c. Ríu tít
4. Đám rước đi trông như thế nào?
a. Như một con rồng lửa bò ngoằn ngoèo
b. Như một đội quân vào trận.
c. Như con rắn đang bò
TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY KIỂM TRA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Doãn
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)