KSCL môn Toán 5
Chia sẻ bởi Ngô Thị Hồng Anh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KSCL môn Toán 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN ……..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________________
Số : /BC.GD- ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
_________
……………., ngày tháng năm 201
BÁO CÁO ĐẦU NĂM CẤP TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2012 - 2013
( Thời gian gởi báo cáo trước ngày : 05/09/2012 )
I- TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT :
1. Số trường : ……., trong đó :
- Số trường còn chung với :
+ Mẫu giáo : …….
+ THCS : ……..; số lớp tiểu học (trong trường THCS ) …../…….số HS tiểu học
- Số trường tiểu học có quy mô trên 30 lớp : ……..
2.- Số trường tiểu học có điểm trường lẻ: ………
- Số điểm trường chính : …………. với tổng số lớp : ……….., số HS : …………
- Số điểm trường lẻ :……… với tổng số lớp : …………, số HS : ……….
Số trường đạt MCLTT theo QĐ 55: ………
3. Số lớp, số học sinh đầu năm 2012-2013:
KHỐI LỚP
SỐ LỚP
Tổng số học sinh
TRONG ĐÓ
Nữ
HS Dân tộc
HS lưu ban năm học 11-12 vào học lại
Tuyển mới (đối với L2 - L5)
TS
Trong đó HS K.tật
HS bỏ học các năm trước vào học lại
HS ngoài huyện chuyển đến
HS ngoài tỉnh chuyển đến
1
2
3
4
5
Cộng
* Học sinh chia theo độ tuổi : Theo mẫu Mẫu HS gửi kèm.
* HS khuyết tật học hoà nhập : Theo Mẫu KT gửi kèm
4. Tổng số trẻ từ 6-14 tuổi bị khuyết tật toàn huyện (trong và ngoài nhà trư ờng): ……..
5. Tỉ lệ học sinh vào lớp 1 đúng độ tuổi ( số trẻ 6 tuổi vào lớp 1 / tổng số trẻ 6 tuổi toàn huyện): số lượng: ………/………… tỉ lệ ……….. %
6. Học sinh lưu ban, bỏ học, HS được xét hoàn thành chương trình tiểu học (HS lớp 5) của năm học trước ( 2011-2012):
Lớp
T.số HS cuối năm học 09-10
HS Lưu ban
Chuyển đi trong Hè
Bỏ học
T.số HS được xét hoàn thành CT Tiểu học
T.số
Trong đó K.tật
Ngoài huyện (trong tỉnh)
Ngoài tỉnh
Trong năm học
Trong Hè
1
2
3
4
5
Cộng
* Lưu ý : HS bỏ học trong hè là số HS cuối năm 11-12 được xét lên lớp ( hoặc lưu ban) nhưng không vào học đầu năm học 2012-2013.
7. Tổng số phòng học : ……….
trong đó : phòng học cấp 1 đến cấp 3( kiên cố): ……… ; cấp 4 : …… ; tạm (tre,lá) ………..,
Phòng học tạm chờ sửa chữa (cấp 4, kiên cố xuống cấp ): ………..
- Số phòng chung với: THCS : …………………, Mẫu giáo: ……………
8. Số trường có thiết bị hỗ trợ ( còn sử dụng được ):
- Máy vi tính học sinh : ………….., Máy tính cho văn phòng:…………, Laptop:…….; Máy in: …………………. - Projector: …………. – Overhead: ……
- Ti-vi : …………….. - Đầu đĩa VCD(DVD) …………
- Máy cassete: …………… - Đàn Organ : ………….. - Đàn Guitar : …………
- Đàn Măng-đô-lin: ………..
Số trường đã được trang bị đồ chơi ngoài trời, dụng cụ rèn luyện thể lực (còn sử dụng được): ……….., Số điểm trường được trang bị/số điểm trường:………/……………
9. Số điểm trường có máy điện thoại : ………. ; Điện : …………, Nước sạch : ….…, Khu vệ sinh cho giáo viên (xây tường, có mái che): …………, Công trình vệ sinh cho HS:………. (xây tường, có mái che): ………..; Phòng thư viện và đồ dùng dạy học: …………
10. Bàn, ghế học sinh:
+ 2 chỗ ngồi ( bàn, ghế rời nhau ) : ……………. bộ.
+ Ghế đôi rời với bàn : …………..bộ
+ Ghế đôi dính với bàn:…………..bộ
+ Ghế chiếc : ……. bộ
+ Bàn, ghế học sinh 4 chỗ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________________
Số : /BC.GD- ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
_________
……………., ngày tháng năm 201
BÁO CÁO ĐẦU NĂM CẤP TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2012 - 2013
( Thời gian gởi báo cáo trước ngày : 05/09/2012 )
I- TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT :
1. Số trường : ……., trong đó :
- Số trường còn chung với :
+ Mẫu giáo : …….
+ THCS : ……..; số lớp tiểu học (trong trường THCS ) …../…….số HS tiểu học
- Số trường tiểu học có quy mô trên 30 lớp : ……..
2.- Số trường tiểu học có điểm trường lẻ: ………
- Số điểm trường chính : …………. với tổng số lớp : ……….., số HS : …………
- Số điểm trường lẻ :……… với tổng số lớp : …………, số HS : ……….
Số trường đạt MCLTT theo QĐ 55: ………
3. Số lớp, số học sinh đầu năm 2012-2013:
KHỐI LỚP
SỐ LỚP
Tổng số học sinh
TRONG ĐÓ
Nữ
HS Dân tộc
HS lưu ban năm học 11-12 vào học lại
Tuyển mới (đối với L2 - L5)
TS
Trong đó HS K.tật
HS bỏ học các năm trước vào học lại
HS ngoài huyện chuyển đến
HS ngoài tỉnh chuyển đến
1
2
3
4
5
Cộng
* Học sinh chia theo độ tuổi : Theo mẫu Mẫu HS gửi kèm.
* HS khuyết tật học hoà nhập : Theo Mẫu KT gửi kèm
4. Tổng số trẻ từ 6-14 tuổi bị khuyết tật toàn huyện (trong và ngoài nhà trư ờng): ……..
5. Tỉ lệ học sinh vào lớp 1 đúng độ tuổi ( số trẻ 6 tuổi vào lớp 1 / tổng số trẻ 6 tuổi toàn huyện): số lượng: ………/………… tỉ lệ ……….. %
6. Học sinh lưu ban, bỏ học, HS được xét hoàn thành chương trình tiểu học (HS lớp 5) của năm học trước ( 2011-2012):
Lớp
T.số HS cuối năm học 09-10
HS Lưu ban
Chuyển đi trong Hè
Bỏ học
T.số HS được xét hoàn thành CT Tiểu học
T.số
Trong đó K.tật
Ngoài huyện (trong tỉnh)
Ngoài tỉnh
Trong năm học
Trong Hè
1
2
3
4
5
Cộng
* Lưu ý : HS bỏ học trong hè là số HS cuối năm 11-12 được xét lên lớp ( hoặc lưu ban) nhưng không vào học đầu năm học 2012-2013.
7. Tổng số phòng học : ……….
trong đó : phòng học cấp 1 đến cấp 3( kiên cố): ……… ; cấp 4 : …… ; tạm (tre,lá) ………..,
Phòng học tạm chờ sửa chữa (cấp 4, kiên cố xuống cấp ): ………..
- Số phòng chung với: THCS : …………………, Mẫu giáo: ……………
8. Số trường có thiết bị hỗ trợ ( còn sử dụng được ):
- Máy vi tính học sinh : ………….., Máy tính cho văn phòng:…………, Laptop:…….; Máy in: …………………. - Projector: …………. – Overhead: ……
- Ti-vi : …………….. - Đầu đĩa VCD(DVD) …………
- Máy cassete: …………… - Đàn Organ : ………….. - Đàn Guitar : …………
- Đàn Măng-đô-lin: ………..
Số trường đã được trang bị đồ chơi ngoài trời, dụng cụ rèn luyện thể lực (còn sử dụng được): ……….., Số điểm trường được trang bị/số điểm trường:………/……………
9. Số điểm trường có máy điện thoại : ………. ; Điện : …………, Nước sạch : ….…, Khu vệ sinh cho giáo viên (xây tường, có mái che): …………, Công trình vệ sinh cho HS:………. (xây tường, có mái che): ………..; Phòng thư viện và đồ dùng dạy học: …………
10. Bàn, ghế học sinh:
+ 2 chỗ ngồi ( bàn, ghế rời nhau ) : ……………. bộ.
+ Ghế đôi rời với bàn : …………..bộ
+ Ghế đôi dính với bàn:…………..bộ
+ Ghế chiếc : ……. bộ
+ Bàn, ghế học sinh 4 chỗ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Hồng Anh
Dung lượng: 185,03KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)