KSCL kì 1 năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KSCL kì 1 năm học 2011-2012 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinh: ......................................
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì học kì I
Môn toán lớp 2 - năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số bảy mươi lăm được viết là:
A. 705
B. 75
C. 750
D. 57
Câu 2: Số 54 được viết thành tổng của số tròn chục và đơn vị là:
A. 50 + 4
B. 44 + 10
C. 54 + 0
D. 53 + 1
Câu 3: . Số liền sau của 88 là:
A. 88
B. 89
C. 87
D. 79
Câu 4: Kết quả của phép cộng 68 dm + 7 dm là:
A. 75
B. 61 dm
C. 75 dm
D. 57 dm
Câu 5 : Số hình tam giác và hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật
B. 1 hình tam giác và 3 hình chữ nhật
C. 1 hình tam giác và 4 hình chữ nhật
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 4 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính và tính:
48 + 19 84 + 13 100 - 75 63 - 18
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 2: Tổ một được 33 xổ số điểm tốt, tổ hai được ít hơn tổ một 4 xổ số điểm tốt. Hỏi tổ hai được bao nhiêu xổ số điểm tốt?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu3: a) Dùng thước thẳng và bút kéo dài các đoạn thẳng dưới đây về hai phía để được đường thẳng, rồi ghi tên các đường thẳng đó:
b) Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày nào?
........................................................................................................................................
Câu 4 : 66 + 55 66 + 56
a) Không cần tính kết quả, dấu thích hợp điền ô trống là (khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A. < B. = C. >
b) Hãy giải thích tại sao em lựa chọn dấu đó.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Giáo viên coi
Giáo viên chấm
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì học kì I
Môn toán lớp 2 - năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số bảy mươi lăm được viết là:
A. 705
B. 75
C. 750
D. 57
Câu 2: Số 54 được viết thành tổng của số tròn chục và đơn vị là:
A. 50 + 4
B. 44 + 10
C. 54 + 0
D. 53 + 1
Câu 3: . Số liền sau của 88 là:
A. 88
B. 89
C. 87
D. 79
Câu 4: Kết quả của phép cộng 68 dm + 7 dm là:
A. 75
B. 61 dm
C. 75 dm
D. 57 dm
Câu 5 : Số hình tam giác và hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật
B. 1 hình tam giác và 3 hình chữ nhật
C. 1 hình tam giác và 4 hình chữ nhật
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 4 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính và tính:
48 + 19 84 + 13 100 - 75 63 - 18
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 2: Tổ một được 33 xổ số điểm tốt, tổ hai được ít hơn tổ một 4 xổ số điểm tốt. Hỏi tổ hai được bao nhiêu xổ số điểm tốt?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu3: a) Dùng thước thẳng và bút kéo dài các đoạn thẳng dưới đây về hai phía để được đường thẳng, rồi ghi tên các đường thẳng đó:
b) Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày nào?
........................................................................................................................................
Câu 4 : 66 + 55 66 + 56
a) Không cần tính kết quả, dấu thích hợp điền ô trống là (khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A. < B. = C. >
b) Hãy giải thích tại sao em lựa chọn dấu đó.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Giáo viên coi
Giáo viên chấm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)