KSCL hoc sinh gioi l4 Quang Trung- Sơn tây
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Loan |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KSCL hoc sinh gioi l4 Quang Trung- Sơn tây thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng
Học sinh giỏi lớp 4 Năm học 2009- 2010
Môn Toán- Thời gian: 80 phút
Họ và tên: Lớp: ………………………
Bài 1( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Trong các số 79 271; 79 381; 73 416; 73 954; số lớn nhất là:
79 271 B. 79 381 C. 73 416 D. 73 954
Trong phép tính, 111 000 - 999= kết quả là:
102 101 B. 121 111 C. 110 111 D. 110 001
Thương của phép chia 4848 : 24= là:
202 B. 2002 C. 22 D. 2
Năm nay bố 40 tuổi, con 10 tuổi. 5 năm nữa, tổng số tuổi của hai bố con là:
40 B. 45 C. 55 D. 60
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào có giá trị là ?
B. C. D.
Một sợi dây dài 10 m có thể cắt thành bao nhiêu đoạn bằng nhau, mỗi đoạn 50 cm?
2 đoạn B. 5 đoạn C. 20 đoạn D. 50 đoạn
Bài 2( 4 điểm) Viết kết quả bài toán vào chỗ ……
Tổng của hai số là 562. Nếu thêm vào số thứ nhất 42 đơn vị thì được số thứ hai. Tìm số thứ hai ?
Trả lời: Số thứ hai là
Cho biểu thức 584 - 184 : 2 . Hỏi giá trị của biểu thức là bao nhiêu?
Trả lời : Giá trị của biểu thức trên là:
Cho số tự nhiên 549*. Hỏi cần phải thay chữ số nào vào dấu * để được số chia hết cho cả 9 và 2?
Trả lời: Chữ số cần điền là: B
Hãy vẽ đường cao AH của tam giác ABC
trong hình bên : A
C
Bài 3: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp ba chữ số hàng chục. Bớt chữ số hàng chục đi 2 thì được chữ số hàng đơn vị.
Bài 4: Cả ba thùng đựng 160 lít nước. Nếu chuyển 12 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai và người ta dùng mất 7 lít ở thùng thứ ba thì sau đó , số nước ở thùng thứ nhất bằng một nửa số nước ở thùng thứ hai và bằng số nước ở thùng thứ ba. Hỏi ban đầu, mỗi thùng có bao nhiêu lít nước?
Bài 5: Cho một hình vuông ABCD. Nếu hai cạnh liền kề mỗi cạnh tăng 4 mét thì diện tích tăng
đáp án môn toán lớp 4
Bài 1: ( mỗi đáp án đúng được 1 điểm)
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
B
D
A
D
A
C
Bài 2: ( Mỗi đáp án đúng được 1 điểm)
Câu 1: 302
Câu 2: 492
Câu 3: 0
Câu 4:
Bài 3: Bớt hàng chục đi 2 thì được chữ số hàng đơn vị, vậy chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2. Ta có bảng thử chọn sau:
Hàng đơn vị
Hàng chục
Hàng trăm
Kết quả
2
3
4
5
6
2- 2 = 0
3- 2 = 1
4 – 2 = 2
5 – 2 = 3
6 – 2 = 4
0x 3 = 0
1 x 3 = 3
2 x 3 = 6
3 x 3 = 9
4 x 3 = 12
Loại
313 ( chọn)
624( chọn)
935( chọn)
Loại vì chữ số hàng chục lớn hơn 9
Bài 4:
Giải thích( 0,5 điểm) Chuyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Loan
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)