Kscl hóa học 9
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kscl hóa học 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Hòn Gai
……..&……..
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Lớp: 9 Môn: Hóa học Thời gian: 45’
Đề chẵn
Câu 1 (2,5 điểm): Viết công thức hóa học và đọc tên 5 oxit axit.
Câu 2 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Câu 3 (1,5 điểm): Phân biệt 3 gói bột chứa: CuO, P2O5, Na2O
Câu 4 (3,5 điểm): Để hòa tan hết 16 g Fe2O3 cần 84 g dung dịch H2SO4 a%
Viết phương trình hóa học xảy ra.
a = ?
Tính nồng độ % của chất tan thu được sau phản ứng.
Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để trung hòa hết 84 g dung dịch H2SO4 a% ở trên.
Trường THPT Hòn Gai
……..&……..
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Lớp: 9 Môn: Hóa học Thời gian: 45’
Đề lẻ
Câu 1 (2,5 điểm): Viết công thức hóa học và đọc tên 5 oxit bazơ.
Câu 2 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Câu 3 (1,5 điểm): Phân biệt 3 gói bột chứa: MgO, P2O5, Na2O
Câu 4 (3 điểm): Để hòa tan hết 32 g Fe2O3 cần 68 g dung dịch H2SO4 a%
Viết phương trình hóa học xảy ra.
a = ?
Tính nồng độ % của chất tan thu được sau phản ứng.
Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để trung hòa hết 68 g dung dịch H2SO4 a% ở trên.
ĐÁP ÁN
Đề chẵn
Đề lẻ
Câu 1: Viết và đọc tên đúng mỗi loại oxit được 0,5 điểm.
Câu 2: Viết đúng mỗi pt (đủ điều kiện, có cân bằng) được 0,5 điểm.
2Na + 2H2O→2NaOH + H2
2NaOH+SO2→Na2SO3+H2O
Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+H2O
+ SO2↑
4. 4Na + O22Na2O
Na2O + H2O→2NaOH
SO2 + Na2O → Na2SO3
2Ca + O2 2CaO
CaO + H2O→Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2→CaCO3 ↓+ H2O
CaCO3 CaO + CO2↑
CaO + CO2→CaCO3
Ca + 2H2O→Ca(OH)2 + H2
Câu 3: Mỗi chất nhận biết (viết pt hóa học nếu có) được: 0,5 điểm
- Lấy một ít bột mỗi loại vào các ống nghiệm và đánh số
- Nhỏ nước từ từ vào các ống nghiệm, lắc đều và thả giấy quì tím vào các ống nghiệm.
+ Ống nghiệm nào chất rắn tan và quì tím chuyển đỏ→ Ống nghiệm ban đầu chứa P2O5 vì: P2O5 + 3H2O→3H3PO4 (tạo dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ)
+ Ống nghiệm nào chất rắn tan và quì tím chuyển xanh→ Ống nghiệm ban đầu chứa Na2O vì: Na2O + H2O→2NaOH (tạo dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh)
+ Ống nghiệm nào chất rắn không tan, quì tím không đổi màu:
→ Ống nghiệm chứa CuO ban đầu.
→ Ống nghiệm chứa MgO ban đầu
Câu 4: a: 0,5 điểm b: 1 điểm c: 0,75 điểm d: 0,75 điểm
a. PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4→Fe2(SO4)3 + 3H2O
b. nFe2O3== 0,1 mol
nH2SO4=3 nFe2O3 = 0,3 mol
maxit = n.M=0,3.98=29,4 g
Á p dụng công thức tính nồng độ %
a% = .100%=35%
c. Chất tan thu được là Fe2(SO4)3
nct = nFe2O3 = 0,1 mol
mct= n.M = 40 g
mdd = Tổng khối lượng các chất ban đầu =100g
C%= .100% = 40%
d. 2NaOH + H2SO4→Na2SO4+2H2O
2 1
0,6 0,3
V = = 0,3 lít = 300 ml
0,2 mol
0,6mol
58,8 g
86,5%
0,2 mol
80 g
100 g
80%
2NaOH + H2SO4→Na2SO4+2H2O
2 1
1,2 0,6
V=0,6 lít = 600 ml
……..&……..
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Lớp: 9 Môn: Hóa học Thời gian: 45’
Đề chẵn
Câu 1 (2,5 điểm): Viết công thức hóa học và đọc tên 5 oxit axit.
Câu 2 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Câu 3 (1,5 điểm): Phân biệt 3 gói bột chứa: CuO, P2O5, Na2O
Câu 4 (3,5 điểm): Để hòa tan hết 16 g Fe2O3 cần 84 g dung dịch H2SO4 a%
Viết phương trình hóa học xảy ra.
a = ?
Tính nồng độ % của chất tan thu được sau phản ứng.
Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để trung hòa hết 84 g dung dịch H2SO4 a% ở trên.
Trường THPT Hòn Gai
……..&……..
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Lớp: 9 Môn: Hóa học Thời gian: 45’
Đề lẻ
Câu 1 (2,5 điểm): Viết công thức hóa học và đọc tên 5 oxit bazơ.
Câu 2 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Câu 3 (1,5 điểm): Phân biệt 3 gói bột chứa: MgO, P2O5, Na2O
Câu 4 (3 điểm): Để hòa tan hết 32 g Fe2O3 cần 68 g dung dịch H2SO4 a%
Viết phương trình hóa học xảy ra.
a = ?
Tính nồng độ % của chất tan thu được sau phản ứng.
Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để trung hòa hết 68 g dung dịch H2SO4 a% ở trên.
ĐÁP ÁN
Đề chẵn
Đề lẻ
Câu 1: Viết và đọc tên đúng mỗi loại oxit được 0,5 điểm.
Câu 2: Viết đúng mỗi pt (đủ điều kiện, có cân bằng) được 0,5 điểm.
2Na + 2H2O→2NaOH + H2
2NaOH+SO2→Na2SO3+H2O
Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+H2O
+ SO2↑
4. 4Na + O22Na2O
Na2O + H2O→2NaOH
SO2 + Na2O → Na2SO3
2Ca + O2 2CaO
CaO + H2O→Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2→CaCO3 ↓+ H2O
CaCO3 CaO + CO2↑
CaO + CO2→CaCO3
Ca + 2H2O→Ca(OH)2 + H2
Câu 3: Mỗi chất nhận biết (viết pt hóa học nếu có) được: 0,5 điểm
- Lấy một ít bột mỗi loại vào các ống nghiệm và đánh số
- Nhỏ nước từ từ vào các ống nghiệm, lắc đều và thả giấy quì tím vào các ống nghiệm.
+ Ống nghiệm nào chất rắn tan và quì tím chuyển đỏ→ Ống nghiệm ban đầu chứa P2O5 vì: P2O5 + 3H2O→3H3PO4 (tạo dung dịch axit làm quì tím hóa đỏ)
+ Ống nghiệm nào chất rắn tan và quì tím chuyển xanh→ Ống nghiệm ban đầu chứa Na2O vì: Na2O + H2O→2NaOH (tạo dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh)
+ Ống nghiệm nào chất rắn không tan, quì tím không đổi màu:
→ Ống nghiệm chứa CuO ban đầu.
→ Ống nghiệm chứa MgO ban đầu
Câu 4: a: 0,5 điểm b: 1 điểm c: 0,75 điểm d: 0,75 điểm
a. PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4→Fe2(SO4)3 + 3H2O
b. nFe2O3== 0,1 mol
nH2SO4=3 nFe2O3 = 0,3 mol
maxit = n.M=0,3.98=29,4 g
Á p dụng công thức tính nồng độ %
a% = .100%=35%
c. Chất tan thu được là Fe2(SO4)3
nct = nFe2O3 = 0,1 mol
mct= n.M = 40 g
mdd = Tổng khối lượng các chất ban đầu =100g
C%= .100% = 40%
d. 2NaOH + H2SO4→Na2SO4+2H2O
2 1
0,6 0,3
V = = 0,3 lít = 300 ml
0,2 mol
0,6mol
58,8 g
86,5%
0,2 mol
80 g
100 g
80%
2NaOH + H2SO4→Na2SO4+2H2O
2 1
1,2 0,6
V=0,6 lít = 600 ml
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)