KSCL Hoa 9
Chia sẻ bởi Cam My |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KSCL Hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9 ĐỢT 1
MÔN HOÁ HỌC
Câu 1: Có các ô xít sau: K2O, CaO, SO2, CO2, CuO, N2O5, Fe2O3, P2O5, SO3.
Những ô xít tác dụng với dung dịch axít là dãy ô xít nào sau đây:
CaO; P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.
K2O, CaO, CuO, Fe2O3.
K2O, N2O5, P2O5, SO3, CaO.
CaO, CO2, SO3, N2O5, Fe2O3.
Câu 2: Các ô xít sau: CaO, CO2, CuO, Fe2O3, N2O5, P2O5, SO3.
Những ô xít tác dụng với dung dịch Bazơ là dãy ô xít nào sau đây:
K2O, SO2, CuO, CO2, N2O5.
SO2, CO2, N2O5, Fe2O3, SO3.
N2O5, CO2, SO2. CuO, CaO.
SO2, CO2, N2O5, P2O5, SO3.
Câu 3: Có những ôxít sau: SO2, CaO, SiO2, P2O5, Na2O, SO3, N2O5, MgO, Al2O3.
Những ôxít tác dụng với nước là dãy nào sau đây?
CaO, SO2, P2O5, SiO2, Na2O, N2O5.
CaO, SO2, P2O5, Na2O, MgO, SO3.
CaO, SO2, P2O5, Na2O, SO3, N2O5.
Al2O3, SO2, SO3, SiO2, MgO.
Câu 4: Công thức hoá học của các Bazơ tương ứng với ô xít: Na2O, CaO, BaO, MgO, Al2O3, Fe2O3, FeO, ZnO là dãy nào sau đây:
NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Zn(OH)2.
NaOH, Ca(OH)2, BaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Zn(OH)2.
NaOH, Ca(OH)2, BaOH, Al(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2.
Na(OH)2, CaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Zn(OH)2.
Câu 5: Nhóm nào dưới đây chỉ chứa chất có tính bazơ.
Đồng oxit, natrioxit, Canxihydroxit
Chì oxit, Natrioxit, Canxihydroxit.
Đồng oxit, các bon oxit, Magiehydroxit.
Nitơdioxit, Natrihydroxit, phophopentaoxit.
Câu 6: Nhận biết các chất bột trắng: CaO, Na2O, MgO, P2O5 ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây.
A. Dùng dung dịch HCl B. Hoà tan vào nước
C. Hoà tan vào nước và dùng quỳ tím
Câu 7: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit
MgO, Ca(OH)2, BaSO4, H3PO4.
MgO, CaO, BaO, FeO
MgO, Ba(OH)2, H3PO4, FeO
SO2, HNO3, MgSO4, BaO
SO2, NO2, Fe(OH)2, CaSO4
Câu 8: Nhận biết các chất rắn màu trắng CaO, Na2O, và P2O5 có thể dùng các chất sau?
Hoà tan vào nước và dùng quỳ tím
Hoà tan vào nước và dùng khí CO2
Dùng dung dịch HCl
Hoà tan vào nước, dùng khí CO2, và quý tím
Hãy chọn cách làm đúng
Câu 9: Oxit của nguyên tố có hoá trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố nào dưới đây.
A. Mg B. Fe C. Ca D. Cu
Câu 10: Nhận biết các khí không màu: SO2, O2 và H2 ta có thể dùng các cách nào trong các cách sau đây?
Dùng giấy quỳ tím
Dùng giấy quỳ tím và que đóm cháy dở còn tàn đỏ
Dùng than hồng trên que đóm
Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 11: Cho những Axit sau: H2SO3, HNO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4 Dãy các axit nào sau đây tương ứng với các axit trên.
SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O3.
SO2, NO2, SO3, CO2, P2O5.
SO2, NO2, SO3, CO2, P2O5.
SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O5
Câu 12: Có những oxit sau: MgO, Fe3O4, SO2, CuO, P2O5, K2O.
Dãy các ôxit nào sau đây tác dụng được với H2SO4 trong dung dịch
MgO, Fe3O4, SO2, CuO, K2O.
Fe3O4, MgO, P2O5, K2O, CuO.
Fe3O4, MgO, K2O, CuO
Fe3O4, MgO, K2O, SO2, P2O5. CuO
Câu 13: Cho những chất CuO, Ag, Zn, Al2O3, Cu, FeO, Na2O, MgO. Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch
MÔN HOÁ HỌC
Câu 1: Có các ô xít sau: K2O, CaO, SO2, CO2, CuO, N2O5, Fe2O3, P2O5, SO3.
Những ô xít tác dụng với dung dịch axít là dãy ô xít nào sau đây:
CaO; P2O5, CuO, Fe2O3, CO2.
K2O, CaO, CuO, Fe2O3.
K2O, N2O5, P2O5, SO3, CaO.
CaO, CO2, SO3, N2O5, Fe2O3.
Câu 2: Các ô xít sau: CaO, CO2, CuO, Fe2O3, N2O5, P2O5, SO3.
Những ô xít tác dụng với dung dịch Bazơ là dãy ô xít nào sau đây:
K2O, SO2, CuO, CO2, N2O5.
SO2, CO2, N2O5, Fe2O3, SO3.
N2O5, CO2, SO2. CuO, CaO.
SO2, CO2, N2O5, P2O5, SO3.
Câu 3: Có những ôxít sau: SO2, CaO, SiO2, P2O5, Na2O, SO3, N2O5, MgO, Al2O3.
Những ôxít tác dụng với nước là dãy nào sau đây?
CaO, SO2, P2O5, SiO2, Na2O, N2O5.
CaO, SO2, P2O5, Na2O, MgO, SO3.
CaO, SO2, P2O5, Na2O, SO3, N2O5.
Al2O3, SO2, SO3, SiO2, MgO.
Câu 4: Công thức hoá học của các Bazơ tương ứng với ô xít: Na2O, CaO, BaO, MgO, Al2O3, Fe2O3, FeO, ZnO là dãy nào sau đây:
NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Zn(OH)2.
NaOH, Ca(OH)2, BaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Zn(OH)2.
NaOH, Ca(OH)2, BaOH, Al(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2.
Na(OH)2, CaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Zn(OH)2.
Câu 5: Nhóm nào dưới đây chỉ chứa chất có tính bazơ.
Đồng oxit, natrioxit, Canxihydroxit
Chì oxit, Natrioxit, Canxihydroxit.
Đồng oxit, các bon oxit, Magiehydroxit.
Nitơdioxit, Natrihydroxit, phophopentaoxit.
Câu 6: Nhận biết các chất bột trắng: CaO, Na2O, MgO, P2O5 ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây.
A. Dùng dung dịch HCl B. Hoà tan vào nước
C. Hoà tan vào nước và dùng quỳ tím
Câu 7: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit
MgO, Ca(OH)2, BaSO4, H3PO4.
MgO, CaO, BaO, FeO
MgO, Ba(OH)2, H3PO4, FeO
SO2, HNO3, MgSO4, BaO
SO2, NO2, Fe(OH)2, CaSO4
Câu 8: Nhận biết các chất rắn màu trắng CaO, Na2O, và P2O5 có thể dùng các chất sau?
Hoà tan vào nước và dùng quỳ tím
Hoà tan vào nước và dùng khí CO2
Dùng dung dịch HCl
Hoà tan vào nước, dùng khí CO2, và quý tím
Hãy chọn cách làm đúng
Câu 9: Oxit của nguyên tố có hoá trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố nào dưới đây.
A. Mg B. Fe C. Ca D. Cu
Câu 10: Nhận biết các khí không màu: SO2, O2 và H2 ta có thể dùng các cách nào trong các cách sau đây?
Dùng giấy quỳ tím
Dùng giấy quỳ tím và que đóm cháy dở còn tàn đỏ
Dùng than hồng trên que đóm
Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 11: Cho những Axit sau: H2SO3, HNO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4 Dãy các axit nào sau đây tương ứng với các axit trên.
SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O3.
SO2, NO2, SO3, CO2, P2O5.
SO2, NO2, SO3, CO2, P2O5.
SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O5
Câu 12: Có những oxit sau: MgO, Fe3O4, SO2, CuO, P2O5, K2O.
Dãy các ôxit nào sau đây tác dụng được với H2SO4 trong dung dịch
MgO, Fe3O4, SO2, CuO, K2O.
Fe3O4, MgO, P2O5, K2O, CuO.
Fe3O4, MgO, K2O, CuO
Fe3O4, MgO, K2O, SO2, P2O5. CuO
Câu 13: Cho những chất CuO, Ag, Zn, Al2O3, Cu, FeO, Na2O, MgO. Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cam My
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)