KSCL HOA 9

Chia sẻ bởi Toàn Tiến Tùng | Ngày 15/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: KSCL HOA 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học: 2010 -2011
Môn: Hoá học - Lớp 9
Thời gian làm bài 30 phút


Đề bài:
Câu 1: (4,5 điểm)
Có những chất sau: H2O, NaOH, Na2O, HCl, CO2.
Hãy cho biết các cặp chất có thể tác dụng với nhau và viết phương trình hoá học

Câu 2: (2 điểm)
Có hỗn hợp khí CO2 và O2. Làm thế nào để thu được khí O2 từ hỗn hợp khí trên. Trình bày cách làm và viết phương trình hoá học.

Câu 3: (3,5 điểm)
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư.
a) Viết phương trình phản ứng hoá học
b) Tính khối lượng của axit HCl đã dùng.
c) Tính thể tích khí H2 thoát ra ( ở đktc)

(Cho biết: Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)







Mường Cang, ngày 08 tháng 9 năm 2010
Tổ khảo thí:



















Hướng dẫn chấm
khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Hoá học
Lớp: 9


Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1
(4,5đ)
1) H2O và Na2O: H2O + Na2O 2NaOH
0,75


2) H2O và CO2: H2O + CO2 H2CO3
0,75


3) NaOH và HCl: NaOH + HCl NaCl + H2O
0,75


4) NaOH và CO2: 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
0,75


5) Na2O và HCl: Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O
0,75


6) Na2O và CO2: Na2O + CO2 Na2CO3
0,75

Câu 2
(2,5đ)
* Để thu được khí O2 từ hỗn hợp khí CO2 và O2 ta cho hỗn hợp khí trên đi qua dung dịch bazơ.
0,5


* Cách tiến hành:



- Cho hỗn hợp khí CO2 và O2 đi qua dung dịch bazơ. Khi đó vì CO2 là oxit axit nên nó sẽ bị giữ lại trong dung dịch bazơ còn CO2 sẽ thoát ra ngoài.
1,0


PT: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,5

Câu 3
(3,5đ)
nFe = = 0,1 (mol)
0,5


a) PTHH: Fe + HCl FeCl2 + H2
1mol 2mol 1mol
0,5


b) Theo PTHH: nHCl = 2nFe = 0,1 x 2 = 0,2(mol)
0,5


MHCl = 1 + 35,5 = 36,5(g)
0,25


mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 (g)
0,75


c) Theo PTHH: nFe = 0,1(mol)
0,5


x 22,4 = 0,1 x 22,4 = 2,24(l)
0,5


(Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều được điểm tối đa)


Mường Cang, ngày 08 tháng 9 năm 2010
Tổ khảo thí:








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Toàn Tiến Tùng
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)