Kscl Hoa 11 ky 1 2013-2014

Chia sẻ bởi Phan Sỹ Châu | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: kscl Hoa 11 ky 1 2013-2014 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Hoá học khối 11 - Thời gian: 45 phút.
----------------------
Câu 1 (4 điểm): Hoàn thành phương trình phân tử, viết phương trình ion thu gọn:
a. NaOH + HNO3 
b. AgNO3 + NaCl
c. MgO + H2SO4
d. (NH4)2CO3 + HCl
Câu 2 (3 điểm): a. Hoàn thành sơ đồ sau bằng các phương trình phản ứng:
Cu Cu(NO3)2 NO2 HNO3
b. Phân biệt 3 dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hoá học:
(NH4)2CO3, NH4Cl, (NH4)2SO4
Câu 3 (3 điểm): (Học sinh các lớp 11A5 đến 11A12 không phải làm Câu 3 b.)
a. Cho 16 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa a gam muối. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tìm các giá trị V và a.
b. Hòa tan hoàn toàn 4,86 gam kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí NO (ở đktc và là khí thoát ra duy nhất), tính khối lượng muối tan có trong dung dịch sau phản ứng.
(H = 1, N = 14, O = 16, Al = 27, Fe = 56)
(Học sinh ghi mã đề vào bài làm; Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)
---------------HẾT---------------

Họ và tên học sinh:..........................................................SBD:......................................






KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Hoá học khối 11 - Thời gian: 45 phút.
----------------------
Câu 1 (4 điểm): Hoàn thành phương trình phân tử, viết phương trình ion thu gọn:
a. KOH + HCl 
b. Ba(NO3)2 + Na2SO4
c. CuO + HNO3
d. (NH4)2CO3 + NaOH
Câu 2 (3 điểm): a. Hoàn thành sơ đồ sau bằng các phương trình phản ứng:
N2  NH3  NO  NO2
b. Phân biệt 3 dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hoá học:
K2CO3, KCl, K2SO4
Câu 3 (3 điểm): (Học sinh các lớp 11A5 đến 11A12 không phải làm Câu 3 b.)
a. Cho 16,05 gam Fe(OH)3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chứa a gam muối. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tìm các giá trị V và a.
b. Hòa tan hoàn toàn 10,08 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí NO (ở đktc và là khí thoát ra duy nhất), tính khối lượng muối tan có trong dung dịch sau phản ứng.
(H = 1, N = 14, O = 16, Mg = 24, Fe = 56)
(Học sinh ghi mã đề vào bài làm; Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)
---------------HẾT---------------

Họ và tên học sinh:..........................................................SBD:......................................
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Hoá học khối 11 - Thời gian: 45 phút.

ĐÁP ÁN ĐỀ 1 – BAN NÂNG CAO
Câu 1 (4 điểm): Mỗi phương trình phân tử hoặc phương trình ion thu gọn viết đúng cho 0,5 điểm.
a. NaOH + HNO3  NaCl + H2O
OH- + H+  H2O
b. AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
Ag+ + Cl-  AgCl
c. MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
MgO + 2H+  Mg2+ + H2O
d. (NH4)2CO3 + 2HCl 2NH4Cl + H2O + CO2
CO32- + 2H+ H2O + CO2
Câu 2 (3 điểm):
a. (1,5 điểm): Mỗi phương trình phản ứng viết đúng cho 0,5 điểm.
(1) 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Hoặc: Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
(2) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2
(3) 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
b. (1,5 điểm): Có thể làm nhiều cách, làm đúng cho điểm tối đa, làm dở dang thì nhận ra mỗi chất cho 0,5 điểm.
* Dùng dung dịch HCl làm thuốc thử:
- Nhận ra dung dịch (NH4)2CO3 vì có khí thoát ra, phương trình ion thu gọn:
2H+ + CO32-  H2O + CO2
* Dùng dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Sỹ Châu
Dung lượng: 25,31KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)