KSCL học kì I năm học 2014-2015
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: KSCL học kì I năm học 2014-2015 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
(Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề bài)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.
Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là
A. 600,05
B. 70,06
C. 120,006
Câu 2. Số thập phân 0,25 viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3km22ha =…. km2 là:
A. 3,2
B. 3,02
C. 3,002
Câu 4. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh của cả lớp là:
A. 18%
B. 40%
C. 60%
Câu 5. Các số ; 1; 2,5 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 2,5; ; 1
B. 1 ; ; 2,5
C. 2,5; 1;
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a) 42,5 + 25,67
b) 42 – 21,25
c) 26,7 3,8
d) 72,5 : 2,5
Câu 7. Một vườn hoa hình tam giác vuông
(như hình vẽ bên)
a) Tính diện tích vườn hoa
b) Người ta sử dụng 20% diện tích của vườn hoa để trồng hoa hồng. Tính diện tích trồng hoa hồng.
Câu 8: Tìm x, biết:
x : 0,5 + x ; 0,125 = 2014
----------------Hết-------------
BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
(Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề bài)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.
Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân nào dưới đây có giá trị là
A. 600,05
B. 70,06
C. 120,006
Câu 2. Số thập phân 0,25 viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3km22ha =…. km2 là:
A. 3,2
B. 3,02
C. 3,002
Câu 4. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh của cả lớp là:
A. 18%
B. 40%
C. 60%
Câu 5. Các số ; 1; 2,5 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 2,5; ; 1
B. 1 ; ; 2,5
C. 2,5; 1;
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a) 42,5 + 25,67
b) 42 – 21,25
c) 26,7 3,8
d) 72,5 : 2,5
Câu 7. Một vườn hoa hình tam giác vuông
(như hình vẽ bên)
a) Tính diện tích vườn hoa
b) Người ta sử dụng 20% diện tích của vườn hoa để trồng hoa hồng. Tính diện tích trồng hoa hồng.
Câu 8: Tìm x, biết:
x : 0,5 + x ; 0,125 = 2014
----------------Hết-------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)