KSCL HKII Hoa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Huy |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KSCL HKII Hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì II năm học 2011 - 2012
Môn: hóa học 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1(2.0 điểm)
Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học trong các thí nghiệm sau đây:
Đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic với axit axetic có một ít axit sunfuric đặc.
Đun nóng glucozơ với dung dịch bạc nitrat trong amoniac (Ag2O/NH3).
Câu 2. (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: CH3COOH ; C2H5OH ; C6H12O6
Câu 3. (2,0 điểm)
Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau:
C6H12O6 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 4: (1,0 điểm)
Chai rượu 750 ml, nhãn có ghi 400. Tính thể tích rượu etylic tinh khiết có trong chai rượu đó.
Câu 5: (3,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một lượng Hiđro cacbon X, người ta thu được 22(g) CO2 và 13,5(g) H2O. Biết phân tử khối của X là 30 đvC. Tìm phân thức phân tử của X và viết công thức cấu tạo của nó.
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II MÔN HOÁ LỚP 9 năm học 2010 - 2011
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 (2.0điểm)
Nêu được hiện tượng
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
1,0điểm
0,5điểm
0,5điểm
Câu 2.
(2,0 điểm)
Lấy mỗi lọ ra một ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử:
-Dùng giấy quỳ tím nhận biết CH3COOH( giấy quỳ tím thành đỏ).
-Dùng phản ứng tráng gương nhận biết C6H12O6. Còn lại C2H5OH
Ptp/ư:C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag↓.
0,25điểm
0,5điểm
0,75điểm
0,5điểm
Câu 3.
(2,0 điểm)
(1)C6H12O6 2C2H5OH+2CO2↑
(2) C2H5OH +O2 CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH+ C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
(4) CH3COOC2H5 + NaOH C2H5OH + CH3COONa
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Câu 4:
(1,0 điểm)
Thể tích rượu etylic tinh khiết có trong chai
1điểm
Câu 5:
(3,0 điểm)
n = = 0.5 (mol)
mC = 0.5x12 = 6(g)
n = = 0,75 (mol)mà nH = 2 n = 2.0,75 = 1,5 mol
mH = 1,5.1 = 1,5 (g)
Gọi công thức chung của Hiđro cacbon X :CxHy.
Ta có: = =
( = ( x = = 2
( = ( y = = 6
Công thức phân tử của X : C2H6
Công thức cấu tạo: CH3- CH3
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Môn: hóa học 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1(2.0 điểm)
Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học trong các thí nghiệm sau đây:
Đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic với axit axetic có một ít axit sunfuric đặc.
Đun nóng glucozơ với dung dịch bạc nitrat trong amoniac (Ag2O/NH3).
Câu 2. (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: CH3COOH ; C2H5OH ; C6H12O6
Câu 3. (2,0 điểm)
Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau:
C6H12O6 (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH3COOC2H5 (4) C2H5OH
Câu 4: (1,0 điểm)
Chai rượu 750 ml, nhãn có ghi 400. Tính thể tích rượu etylic tinh khiết có trong chai rượu đó.
Câu 5: (3,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn một lượng Hiđro cacbon X, người ta thu được 22(g) CO2 và 13,5(g) H2O. Biết phân tử khối của X là 30 đvC. Tìm phân thức phân tử của X và viết công thức cấu tạo của nó.
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II MÔN HOÁ LỚP 9 năm học 2010 - 2011
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 (2.0điểm)
Nêu được hiện tượng
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
1,0điểm
0,5điểm
0,5điểm
Câu 2.
(2,0 điểm)
Lấy mỗi lọ ra một ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử:
-Dùng giấy quỳ tím nhận biết CH3COOH( giấy quỳ tím thành đỏ).
-Dùng phản ứng tráng gương nhận biết C6H12O6. Còn lại C2H5OH
Ptp/ư:C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag↓.
0,25điểm
0,5điểm
0,75điểm
0,5điểm
Câu 3.
(2,0 điểm)
(1)C6H12O6 2C2H5OH+2CO2↑
(2) C2H5OH +O2 CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH+ C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
(4) CH3COOC2H5 + NaOH C2H5OH + CH3COONa
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Câu 4:
(1,0 điểm)
Thể tích rượu etylic tinh khiết có trong chai
1điểm
Câu 5:
(3,0 điểm)
n = = 0.5 (mol)
mC = 0.5x12 = 6(g)
n = = 0,75 (mol)mà nH = 2 n = 2.0,75 = 1,5 mol
mH = 1,5.1 = 1,5 (g)
Gọi công thức chung của Hiđro cacbon X :CxHy.
Ta có: = =
( = ( x = = 2
( = ( y = = 6
Công thức phân tử của X : C2H6
Công thức cấu tạo: CH3- CH3
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Huy
Dung lượng: 153,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)