KSCL HKI ANH8
Chia sẻ bởi Đặng Đình Thi |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KSCL HKI ANH8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:................................
Lớp:.......................................
BàI kiểm tra học kỳ I
Môn : tiếng anh 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
CÂU I: Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau:
My friend is busy (cook / cooking / cooked) dinner.
Mr Hung looked very (happy / happiness / happily ) this morning.
Tim’s mother is always proud (of / about / with ) him because he works hard.
He (not used to/ didn’t used to / didn’t use to) cry for candies when he was a young boy.
She advised me ( not be / not to be / to be not) late.
Mr Nam asked Tam (to give / give / gave) you dictionary.
After a month, Hoa got used to (study/ studying / to study) in her new school.
He (said to / said / says) me “ why are you late ?”.
You did very ( good / excellent / well) in your study.
Minh (lived/ has lived / lives / is living) in this town since 1990.
CÂU II: Viết lại những câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý.
He is a good singer.
-> He............................................................................................................
“Please turn off the radio”.
-> Thu told me..................................................................................................
I had a lot of friends when I lived in the country.
-> I used to......................................................................................................
The last time I saw him was in 1999.
-> I haven’t......................................................................................................
Are you as old as Lan?
-> Are you and Lan.....................................................................?
CÂU III: Chọn từ điền vào các chỗ trống thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau.(có 2 từ thừa)
is
lived
farmers
lot
feed
it
work
so
kill
people
Many (1)....... believe that life on a farm is very quiet and easy, but (2)........ is very hard. I myself have (3)...... on a farm for nearly twenty years and I know what farm work (4)........ . You must get up early, (5)...... the chickens and the cows, water the flowers, vegetables, do a (6).... of gardening and then (7).......... in the fields. But my aunt likes this way of life and (8)........ do all her children.
CÂU IV: Cho dạng quá khứ phân từ (P2)của những động từ sau:
Infinitive
Past participle
Infinitive
Past participle
Be
Been
Like
Liked
Live
.............................
Take
.............................
Eat
............................
Send
............................
Arrive
............................
want
............................
go
............................
see
............................
BàI kiểm tra học kỳ I
Môn : tiếng anh 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Đáp án và biểu điểm
CÂU I: Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau:
Mỗi câu đúng được 0.4 đ (10 x 0.4 = 4 điểm)
cooking
happy
of
didn’t use to
not to be
to give
studying
said to
well
has lived
CÂU II: Viết lại những câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý.
Mỗi câu đúng được 0.4 đ (5 x 0.4 = 2 điểm)
He sings very well.
Thu told me to turn off the radio.
I used to have a lot of friends when I lived in the country.
I haven’t seen him since 1999.
Are you and Lan the same age?
CÂU III: Chọn từ điền vào các chỗ trống thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau.(có 2 từ thừa)
Mỗi từ đúng được 0.25 đ (8 x 0.25 = 2 điểm)
people
it
lived
is
feed
lot
work
so
CÂU IV: Cho dạng quá khứ phân từ (P2)của những động từ sau:
Mỗi từ đúng được 0.25 đ (8 x 0.25 = 2 điểm)
Infinitive
Past participle
Infinitive
Past participle
Be
Been
Like
Liked
Live
Lived
Take
Lớp:.......................................
BàI kiểm tra học kỳ I
Môn : tiếng anh 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
CÂU I: Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau:
My friend is busy (cook / cooking / cooked) dinner.
Mr Hung looked very (happy / happiness / happily ) this morning.
Tim’s mother is always proud (of / about / with ) him because he works hard.
He (not used to/ didn’t used to / didn’t use to) cry for candies when he was a young boy.
She advised me ( not be / not to be / to be not) late.
Mr Nam asked Tam (to give / give / gave) you dictionary.
After a month, Hoa got used to (study/ studying / to study) in her new school.
He (said to / said / says) me “ why are you late ?”.
You did very ( good / excellent / well) in your study.
Minh (lived/ has lived / lives / is living) in this town since 1990.
CÂU II: Viết lại những câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý.
He is a good singer.
-> He............................................................................................................
“Please turn off the radio”.
-> Thu told me..................................................................................................
I had a lot of friends when I lived in the country.
-> I used to......................................................................................................
The last time I saw him was in 1999.
-> I haven’t......................................................................................................
Are you as old as Lan?
-> Are you and Lan.....................................................................?
CÂU III: Chọn từ điền vào các chỗ trống thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau.(có 2 từ thừa)
is
lived
farmers
lot
feed
it
work
so
kill
people
Many (1)....... believe that life on a farm is very quiet and easy, but (2)........ is very hard. I myself have (3)...... on a farm for nearly twenty years and I know what farm work (4)........ . You must get up early, (5)...... the chickens and the cows, water the flowers, vegetables, do a (6).... of gardening and then (7).......... in the fields. But my aunt likes this way of life and (8)........ do all her children.
CÂU IV: Cho dạng quá khứ phân từ (P2)của những động từ sau:
Infinitive
Past participle
Infinitive
Past participle
Be
Been
Like
Liked
Live
.............................
Take
.............................
Eat
............................
Send
............................
Arrive
............................
want
............................
go
............................
see
............................
BàI kiểm tra học kỳ I
Môn : tiếng anh 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Đáp án và biểu điểm
CÂU I: Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu sau:
Mỗi câu đúng được 0.4 đ (10 x 0.4 = 4 điểm)
cooking
happy
of
didn’t use to
not to be
to give
studying
said to
well
has lived
CÂU II: Viết lại những câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý.
Mỗi câu đúng được 0.4 đ (5 x 0.4 = 2 điểm)
He sings very well.
Thu told me to turn off the radio.
I used to have a lot of friends when I lived in the country.
I haven’t seen him since 1999.
Are you and Lan the same age?
CÂU III: Chọn từ điền vào các chỗ trống thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau.(có 2 từ thừa)
Mỗi từ đúng được 0.25 đ (8 x 0.25 = 2 điểm)
people
it
lived
is
feed
lot
work
so
CÂU IV: Cho dạng quá khứ phân từ (P2)của những động từ sau:
Mỗi từ đúng được 0.25 đ (8 x 0.25 = 2 điểm)
Infinitive
Past participle
Infinitive
Past participle
Be
Been
Like
Liked
Live
Lived
Take
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đình Thi
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)