KSCL giua ki I
Chia sẻ bởi Phạm Huyền |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KSCL giua ki I thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tiên Cường ĐỀ KIỂM GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên: ........................ .............. Lớp 8 ..... Môn: Toán, lớp 8 (Thời gian làm bài : 45 phút)
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khai triển (x + 2)2 ta được kết quả bằng:
A). x2 + 2x + 4 B). x2 + 2x + 1 C). x2 + 4x + 4 D). x2 - 4x + 4
Câu 2 tích 4 thành nhân tử ta được kết quả bằng:
A). (2x + 1)(- 1) B). (x - 1)2 C) 2(x - 1)(x - 1) D). 4
Câu 3. Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A. B. C. D. 2
Câu 4 Trong hình bình hành hai đường chéo:
A. vuông góc với nhau B. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. bằng nhau D. là các đường phân giác của các góc của hình bình hành
Câu 5 Một tam giác vuông có độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng 3 cm thì cạnh huyền bằng:
A. 1,5cm B. 3cm C. 6cm D. 9cm
Câu 6 . Một hình thang có đường trung bình bằng 5 cm thì tổng hai đáy bằng:
A. 2,5cm B. 5cm C. 7,5cm D. 10cm
II.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1.(2,5đ) a) Thực hiện phép chia sau. (x3-x2-7x+3): (x-3)
b) Rút gọn phân thức:
Bài 2. (1đ) Tìm x biết ax+3x+9=a2 Với a -3
Bài 3. (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại B, các đường trung tuyến BM, CN ; Gọi I là điểm đối xứng với M qua điểm N.
a) Chứng minh tứ giác BIAM là hình thoi.
b) Gọi P là điểm đối xứng với M qua BC. Chứng minh P, B, I thẳng hàng.
MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân,chia đa thức
1
0,5
1
0,5
1
1.5
3
2.5
Phân thức đại số
1
0,5
1
1
1
1
3
2,5
Tứ giác
1
0,5
1
0,5
1
1, 5
1
0,5
1
1,5
5
5
Tổng
2
1
5
4,75
4
4,25
11
10
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu 0,25 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
A
B
C
D
II.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1
(2.5đ)
a) Đặt tính chia
(x3-x2-7x+3):(x-3)
Tìm đúng mỗi hạng tử đa thức thương
Kết luận
0,25đ
0,25đ*3=0,75
0,5đ
Bài 3
(3đ)
a) NI = NM (gt)
c/m: AB IM
KL: BIAM hình thoi
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
b) =
=
0,5đ
0,5đ
Họ và tên: ........................ .............. Lớp 8 ..... Môn: Toán, lớp 8 (Thời gian làm bài : 45 phút)
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khai triển (x + 2)2 ta được kết quả bằng:
A). x2 + 2x + 4 B). x2 + 2x + 1 C). x2 + 4x + 4 D). x2 - 4x + 4
Câu 2 tích 4 thành nhân tử ta được kết quả bằng:
A). (2x + 1)(- 1) B). (x - 1)2 C) 2(x - 1)(x - 1) D). 4
Câu 3. Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A. B. C. D. 2
Câu 4 Trong hình bình hành hai đường chéo:
A. vuông góc với nhau B. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. bằng nhau D. là các đường phân giác của các góc của hình bình hành
Câu 5 Một tam giác vuông có độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng 3 cm thì cạnh huyền bằng:
A. 1,5cm B. 3cm C. 6cm D. 9cm
Câu 6 . Một hình thang có đường trung bình bằng 5 cm thì tổng hai đáy bằng:
A. 2,5cm B. 5cm C. 7,5cm D. 10cm
II.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1.(2,5đ) a) Thực hiện phép chia sau. (x3-x2-7x+3): (x-3)
b) Rút gọn phân thức:
Bài 2. (1đ) Tìm x biết ax+3x+9=a2 Với a -3
Bài 3. (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại B, các đường trung tuyến BM, CN ; Gọi I là điểm đối xứng với M qua điểm N.
a) Chứng minh tứ giác BIAM là hình thoi.
b) Gọi P là điểm đối xứng với M qua BC. Chứng minh P, B, I thẳng hàng.
MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân,chia đa thức
1
0,5
1
0,5
1
1.5
3
2.5
Phân thức đại số
1
0,5
1
1
1
1
3
2,5
Tứ giác
1
0,5
1
0,5
1
1, 5
1
0,5
1
1,5
5
5
Tổng
2
1
5
4,75
4
4,25
11
10
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu 0,25 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
A
B
C
D
II.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1
(2.5đ)
a) Đặt tính chia
(x3-x2-7x+3):(x-3)
Tìm đúng mỗi hạng tử đa thức thương
Kết luận
0,25đ
0,25đ*3=0,75
0,5đ
Bài 3
(3đ)
a) NI = NM (gt)
c/m: AB IM
KL: BIAM hình thoi
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
b) =
=
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huyền
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)