KSCL giữa kì 2 năm học 2009-2010
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KSCL giữa kì 2 năm học 2009-2010 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinh: ...................................
Lớp:............Trường Tiểu học Vĩnh Tuy
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn toán lớp 5 - năm học 2009 - 2010
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1. Một hình tam giác có diện tích bằng 125 cm 2 . Độ dài đấy bằng 25 cm. Chiều cao của tam giác đó là:
A. 25 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
Câu 2. Số tự nhiên ở giữa số 3,9 và số 4,5 là:
A. 3
B.4
C. 4,1
D.4,5
Câu3. Một hình lập phương có thể tích là V và cạnh là a thì V=?
A. a x a x 4
B.a x a x 6
C. a x a
D. a x a x a
Câu4. 75 phút bằng bao nhiêu giờ?
A. 2,5 giờ
B.1,5 giờ
C. 1,25 giờ
D. 1,2 giờ
Câu 5. 12 500 cm 3 = ........m 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 0,0125
B. 0,125
C. 1,25
D. 12,5
Câu 6. Tích 2 bán kính của một hình tròn là 25 cm. Đường kính của hình tròn đó là:
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 15 cm
D.10 cm
II. Phần tự luận
Câu 1. Tính:
27,5% + 38 % - 17,5% 4,25 tấn x 4 x 25
57 giờ 24 phút : 7 24 phút 38 giây + 59 phút 22 giây
Câu 2. Tìm m:
m – 58,16 = 405,5 m x 0,34 = 1,19 x 1,02
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................….....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 14,5 cm, chiều rộng bằng 7,5 cm. Chiều cao bằng trung bình cộng giữa chiều dài và chiều rộng. tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?
............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4: Tính nhânh:
xxxxxxx( 60 x42x72)
Họ tên giáo viên coi
Họ tên giáo viên chấm
Lớp:............Trường Tiểu học Vĩnh Tuy
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn toán lớp 5 - năm học 2009 - 2010
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1. Một hình tam giác có diện tích bằng 125 cm 2 . Độ dài đấy bằng 25 cm. Chiều cao của tam giác đó là:
A. 25 cm
B. 15 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
Câu 2. Số tự nhiên ở giữa số 3,9 và số 4,5 là:
A. 3
B.4
C. 4,1
D.4,5
Câu3. Một hình lập phương có thể tích là V và cạnh là a thì V=?
A. a x a x 4
B.a x a x 6
C. a x a
D. a x a x a
Câu4. 75 phút bằng bao nhiêu giờ?
A. 2,5 giờ
B.1,5 giờ
C. 1,25 giờ
D. 1,2 giờ
Câu 5. 12 500 cm 3 = ........m 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 0,0125
B. 0,125
C. 1,25
D. 12,5
Câu 6. Tích 2 bán kính của một hình tròn là 25 cm. Đường kính của hình tròn đó là:
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 15 cm
D.10 cm
II. Phần tự luận
Câu 1. Tính:
27,5% + 38 % - 17,5% 4,25 tấn x 4 x 25
57 giờ 24 phút : 7 24 phút 38 giây + 59 phút 22 giây
Câu 2. Tìm m:
m – 58,16 = 405,5 m x 0,34 = 1,19 x 1,02
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................….....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 14,5 cm, chiều rộng bằng 7,5 cm. Chiều cao bằng trung bình cộng giữa chiều dài và chiều rộng. tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?
............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4: Tính nhânh:
xxxxxxx( 60 x42x72)
Họ tên giáo viên coi
Họ tên giáo viên chấm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)