KSCL giữa kì 1 năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KSCL giữa kì 1 năm học 2013-2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinh: ...................................
Lớp2......Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 2 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số liền sau của số 99 là:
A. 98
B. 99
C.90
D. 100
Câu 2 : Số tròn chục và lớn hơn 60 là:
A. 60
B. 50
C. 70
D. 88
Câu 3: Tìm x, biết 19 + x = 70
A. x = 41
B. x = 51
C. x = 89
D. x = 61
Câu 4: 90 cm = .......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 9
C. 90 dm
D. 9 cm
Câu 5 : Với số bị trừ là 91 và số trừ là 5 thì hiệu sẽ là:
A. 86
B. 87
C. 96
D. 85
Câu 6: Trong hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 7 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
75 + 25 67 +18 60 - 54 81 - 8
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 2: Tính nhẩm:
11 – 4 + 5 =................. 6 + 8 – 5 = ..................
15 kg – 10 kg + 8 kg = ................ 13 kg + 7 kg + 5 kg = ...............
Câu 3: Một cửa hàng tháng trước bán được 56 chiếc xe đạp, tháng này cửa hàng bán được nhiều hơn tháng trước là 8 chiếc xe đạp. Hỏi tháng này cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
17 cây
Đội 1:
Đội 2:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Tổng của 11 và .....thì bằng hiệu của ba chục và 10.
Giáo viên chấm
Giáo viên coi
Lớp2......Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 2 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số liền sau của số 99 là:
A. 98
B. 99
C.90
D. 100
Câu 2 : Số tròn chục và lớn hơn 60 là:
A. 60
B. 50
C. 70
D. 88
Câu 3: Tìm x, biết 19 + x = 70
A. x = 41
B. x = 51
C. x = 89
D. x = 61
Câu 4: 90 cm = .......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 9
C. 90 dm
D. 9 cm
Câu 5 : Với số bị trừ là 91 và số trừ là 5 thì hiệu sẽ là:
A. 86
B. 87
C. 96
D. 85
Câu 6: Trong hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 7 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
75 + 25 67 +18 60 - 54 81 - 8
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 2: Tính nhẩm:
11 – 4 + 5 =................. 6 + 8 – 5 = ..................
15 kg – 10 kg + 8 kg = ................ 13 kg + 7 kg + 5 kg = ...............
Câu 3: Một cửa hàng tháng trước bán được 56 chiếc xe đạp, tháng này cửa hàng bán được nhiều hơn tháng trước là 8 chiếc xe đạp. Hỏi tháng này cửa hàng đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
17 cây
Đội 1:
Đội 2:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Tổng của 11 và .....thì bằng hiệu của ba chục và 10.
Giáo viên chấm
Giáo viên coi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)