KSCL giữa kì 1 năm học 2012-2013
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KSCL giữa kì 1 năm học 2012-2013 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinh: ...................................
Lớp2......Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
lớp 2 - năm học 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số liền trước của số 89 là:
A. 89
B. 99
C.90
D. 88
Câu 2 : Số tròn chục lớn hơn 68 và nhỏ hơn 74 là:
A. 68
B. 69
C. 70
D. 72
Câu 3: Tìm x, biết 14 + x = 14
A. x = 14
B. x = 7
C. x = 0
D. x = 4
Câu 4: Từ mảnh vải dài 9 dm, cắt ra 5 dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đêximet?
A. 4 cm
B. 5 dm
C. 4 dm
D. 14 dm
Câu 5 : Trong các hình dưới có mấy hình tứ giác?
A. 4 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 6: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số:
A. 88
B. 98
C. 90
D. 89
II. Phần tự luận
Câu1: Số ?
4 dm = ......cm 80 cm = .......dm
20 cm = ......dm 9 dm = ........cm
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
35 + 47 69 + 31 80 - 54 71 - 6
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 3: cả ngày bán được 40 kg , trong đó bán
18 kg . sáng bán bao nhiêu ki-lô-gam ?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
15 bưu ảnh
Anh:
Em:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Để số A cộng với 22 bằng số 40 trừ đi 18 thì số A phải bằng.......
Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
(kí và ghi rõ họ tên)
Lớp2......Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
lớp 2 - năm học 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số liền trước của số 89 là:
A. 89
B. 99
C.90
D. 88
Câu 2 : Số tròn chục lớn hơn 68 và nhỏ hơn 74 là:
A. 68
B. 69
C. 70
D. 72
Câu 3: Tìm x, biết 14 + x = 14
A. x = 14
B. x = 7
C. x = 0
D. x = 4
Câu 4: Từ mảnh vải dài 9 dm, cắt ra 5 dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đêximet?
A. 4 cm
B. 5 dm
C. 4 dm
D. 14 dm
Câu 5 : Trong các hình dưới có mấy hình tứ giác?
A. 4 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 6: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số:
A. 88
B. 98
C. 90
D. 89
II. Phần tự luận
Câu1: Số ?
4 dm = ......cm 80 cm = .......dm
20 cm = ......dm 9 dm = ........cm
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
35 + 47 69 + 31 80 - 54 71 - 6
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 3: cả ngày bán được 40 kg , trong đó bán
18 kg . sáng bán bao nhiêu ki-lô-gam ?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
15 bưu ảnh
Anh:
Em:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Để số A cộng với 22 bằng số 40 trừ đi 18 thì số A phải bằng.......
Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
(kí và ghi rõ họ tên)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)