KSCL giữa kì 1 năm học 2012-2013

Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: KSCL giữa kì 1 năm học 2012-2013 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ, tên học sinh: .................................
Lớp 4......Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
lớp 4 - năm học 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)


I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1. Số 8500653 đọc là:
A. Tám triệu năm trăm sáu trăm năm mươi ba

B. Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi ba

C. Tăm mươi năm triệu sáu trăm năm mươi ba

D. Tám triệu năm mươi nghìn sáu trăm năm mươi ba

Câu2. Số gồm 4 chục triệu, 6 chục nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị viết là:
A. 463200
B. 400632
C. 40006302
D. 40060302

Câu3. Số trung bình cộng của các số: 216 ; 32 ; 104 ; 96 bằng:
A. 112
B. 121
C. 448
D. 224

Câu4: Tìm số tròn chục x, biết 78< x < 90.
A. x =79
B. x = 89
C. x =88
D. x =80

Câu5. Năm 905 khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 8

Câu6. Trong hình vẽ dưới đây có:

A. 1 góc tù, 1 góc vuông


B. 2 góc vuông, 2 góc tù


C. 1góc tù, 2 góc vuông, 2 góc nhọn


D. 2 góc nhọn, 1 góc vuông, 1 góc tù

II. Phần tự luận
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
7 dag .... 70 g 2 tạ 50 kg ....... 1 tạ 95 kg
thế kỉ ..... 25 năm 5 tấn 400 kg ....... 5401 kg

Câu2: Đặt tính rồi tính
467859 + 541728 941302 - 298764 23109 x 8 18418 : 4
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3:Thư viện trường Tiểu học Hùng Thắng hiện có 1678 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm là 164 quyển. Hỏi thư viện nhà trường có mỗi loại bao nhiêu quyển sách ?
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Có hai xe tải chở hàng. Biết cả hai xe chở tất cả là 2 tấn hàng, nếu xe thứ hai chuyển bớt sang xe thứ nhất 2 tạ hàng thì hai xe chở số hàng bằng nhau. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
(kí và ghi rõ họ tên)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 33,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)