KSCL giua ki 1 nam hoc 2011-2012
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KSCL giua ki 1 nam hoc 2011-2012 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ, tên học sinh: ...................................
Lớp2......Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
lớp 2 - năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số 95 đọc là:
A. Chín lăm
B. Chín năm
C. Chín mươi lăm
D. Chín và năm
Câu 2 : Các số 53, 39, 28, 61 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 28, 39, 53, 61
B. 53, 61, 39, 28
C. 61, 53, 39, 28
D. 61, 53, 28, 39
Câu 3: 40 cm = ....dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 dm
B. 4
C. 40
D. 40 cm
Câu 4 : 15 kg – 10 kg + 7 kg ....16 kg + 2 kg – 5 kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Câu 5 : Trong hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 đoạn thẳng và 6 hình tam giác
B. 10 đoạn thẳng và 6 hình tam giác
C. 9 đoạn thẳng và 8 hình tam giác
D. 10 đoạn thẳng và 8 hình tam giác
Câu 6: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 80
D. 81
II. Phần tự luận
Câu1: Số ?
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
16 + 29 69 + 8 80 - 17 51 - 8
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 3: Một cửa hàng , buổi sáng bán được 73 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 16 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đội 1 : 17 cây
Đội 2 trồng ít hơn đội 1 : 7 cây
Đội 2 : .... cây?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Để số B trừ đi 42 bằng số 97 trừ đi 73 thì số B phải bằng.......
Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
(kí và ghi rõ họ tên)
Lớp2......Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
lớp 2 - năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số 95 đọc là:
A. Chín lăm
B. Chín năm
C. Chín mươi lăm
D. Chín và năm
Câu 2 : Các số 53, 39, 28, 61 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 28, 39, 53, 61
B. 53, 61, 39, 28
C. 61, 53, 39, 28
D. 61, 53, 28, 39
Câu 3: 40 cm = ....dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 dm
B. 4
C. 40
D. 40 cm
Câu 4 : 15 kg – 10 kg + 7 kg ....16 kg + 2 kg – 5 kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Câu 5 : Trong hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 đoạn thẳng và 6 hình tam giác
B. 10 đoạn thẳng và 6 hình tam giác
C. 9 đoạn thẳng và 8 hình tam giác
D. 10 đoạn thẳng và 8 hình tam giác
Câu 6: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 80
D. 81
II. Phần tự luận
Câu1: Số ?
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
16 + 29 69 + 8 80 - 17 51 - 8
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 3: Một cửa hàng , buổi sáng bán được 73 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 16 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đội 1 : 17 cây
Đội 2 trồng ít hơn đội 1 : 7 cây
Đội 2 : .... cây?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Để số B trừ đi 42 bằng số 97 trừ đi 73 thì số B phải bằng.......
Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
(kí và ghi rõ họ tên)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)