KSCL GIỮA HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Lan |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: KSCL GIỮA HK1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Đề 1- Môn: Hóa học 9 – Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1: ( 0,5đ) Oxit nào sau đây là oxit axit?
a. Na2O b. CO2 c.CuO d. BaO
Câu 2: ( 0,5đ) Chất nào sau đây tác dụng với nước?
a. SO2 b. H2SO4 c. CaCO3 d. KOH
Câu 3: ( 0,5đ) Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất lưu huỳnh đioxit:
a.FeS2 + S b. CaCl2 + S c. CaSO3 + H2SO4 d.CaSO4 + S
Câu 4: ( 0,5đ) Cho phương trình: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O
Hãy khoanh tròn vào câu đúng X là
a. CO b. SO2 c. CO2 d. NaHCO3
Câu 5: ( 0,5đ) Có 2 lọ dung dịch riêng biệt bị mất nhãn là HCl và H2SO4 thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt 2 lọ trên:
a. Quỳ tím b. Dung dịch BaCl2 c. Phenolphtalein d. Dung dịch KOH
Câu 6: ( 0,5đ) Để trung hòa 500ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 25%. Khối lượng dung dịch KOH cần dùng là:
a. 224g b. 112g c. 264g d. 150g
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm):
Câu 1: ( 2đ)
Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi sau:
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(NO3)2
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Đề 1- Môn: Hóa học 9 – Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1: ( 0,5đ) Oxit nào sau đây là oxit axit?
a. Na2O b. CO2 c.CuO d. BaO
Câu 2: ( 0,5đ) Chất nào sau đây tác dụng với nước?
a. SO2 b. H2SO4 c. CaCO3 d. KOH
Câu 3: ( 0,5đ) Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất lưu huỳnh đioxit:
a.FeS2 + S b. CaCl2 + S c. CaSO3 + H2SO4 d.CaSO4 + S
Câu 4: ( 0,5đ) Cho phương trình: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O
Hãy khoanh tròn vào câu đúng X là
a. CO b. SO2 c. CO2 d. NaHCO3
Câu 5: ( 0,5đ) Có 2 lọ dung dịch riêng biệt bị mất nhãn là HCl và H2SO4 thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt 2 lọ trên:
a. Quỳ tím b. Dung dịch BaCl2 c. Phenolphtalein d. Dung dịch KOH
Câu 6: ( 0,5đ) Để trung hòa 500ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 25%. Khối lượng dung dịch KOH cần dùng là:
a. 224g b. 112g c. 264g d. 150g
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm):
Câu 1: ( 2đ)
Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi sau:
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(NO3)2
Câu 2: ( 2đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, NaCl. Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có)
Câu 3: ( 3đ)
Cho 5,4g Al vào 200ml dd H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
( Cho Al= 27; H= 1; S=32; O=16)./.
Câu 2: ( 2đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, NaCl. Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có)
Câu 3: ( 3đ)
Cho 5,4g Al vào 200ml dd H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
( Cho Al= 27; H= 1; S=
Đề 1- Môn: Hóa học 9 – Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1: ( 0,5đ) Oxit nào sau đây là oxit axit?
a. Na2O b. CO2 c.CuO d. BaO
Câu 2: ( 0,5đ) Chất nào sau đây tác dụng với nước?
a. SO2 b. H2SO4 c. CaCO3 d. KOH
Câu 3: ( 0,5đ) Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất lưu huỳnh đioxit:
a.FeS2 + S b. CaCl2 + S c. CaSO3 + H2SO4 d.CaSO4 + S
Câu 4: ( 0,5đ) Cho phương trình: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O
Hãy khoanh tròn vào câu đúng X là
a. CO b. SO2 c. CO2 d. NaHCO3
Câu 5: ( 0,5đ) Có 2 lọ dung dịch riêng biệt bị mất nhãn là HCl và H2SO4 thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt 2 lọ trên:
a. Quỳ tím b. Dung dịch BaCl2 c. Phenolphtalein d. Dung dịch KOH
Câu 6: ( 0,5đ) Để trung hòa 500ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 25%. Khối lượng dung dịch KOH cần dùng là:
a. 224g b. 112g c. 264g d. 150g
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm):
Câu 1: ( 2đ)
Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi sau:
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(NO3)2
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Đề 1- Môn: Hóa học 9 – Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1: ( 0,5đ) Oxit nào sau đây là oxit axit?
a. Na2O b. CO2 c.CuO d. BaO
Câu 2: ( 0,5đ) Chất nào sau đây tác dụng với nước?
a. SO2 b. H2SO4 c. CaCO3 d. KOH
Câu 3: ( 0,5đ) Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất lưu huỳnh đioxit:
a.FeS2 + S b. CaCl2 + S c. CaSO3 + H2SO4 d.CaSO4 + S
Câu 4: ( 0,5đ) Cho phương trình: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + X + H2O
Hãy khoanh tròn vào câu đúng X là
a. CO b. SO2 c. CO2 d. NaHCO3
Câu 5: ( 0,5đ) Có 2 lọ dung dịch riêng biệt bị mất nhãn là HCl và H2SO4 thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt 2 lọ trên:
a. Quỳ tím b. Dung dịch BaCl2 c. Phenolphtalein d. Dung dịch KOH
Câu 6: ( 0,5đ) Để trung hòa 500ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 25%. Khối lượng dung dịch KOH cần dùng là:
a. 224g b. 112g c. 264g d. 150g
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm):
Câu 1: ( 2đ)
Viết các phương trình phản ứng hóa học theo chuỗi sau:
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(NO3)2
Câu 2: ( 2đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, NaCl. Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có)
Câu 3: ( 3đ)
Cho 5,4g Al vào 200ml dd H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
( Cho Al= 27; H= 1; S=32; O=16)./.
Câu 2: ( 2đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, NaCl. Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có)
Câu 3: ( 3đ)
Cho 5,4g Al vào 200ml dd H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
( Cho Al= 27; H= 1; S=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Lan
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)