KSCL GIỮA HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Lan |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KSCL GIỮA HK1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Đề 2- Môn: Hóa học 9 – Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1: ( 0,5đ) Chất khí nào sau đây gây hiện tượng mưa a xít?
a. O2 b.SO2 c.H2 d. NH3
Câu 2: ( 0,5đ) Chất nào sau đây tác dụng với nước?
a.SO2. b. H2SO4. c. CaCO3. d. KOH.
Câu 3: ( 0,5đ) Oxit nào sau đây là oxit axit?
a. Na2O b. CO2 c.CuO d. BaO
Câu 4: ( 0,5đ) Để nhận biết 3 dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaOH người ta dùng một thuốc thử: a. ddBaCl2 b.Quỳ tím c.dd Ba(OH)2 d.dd Phenol phtalein
Câu 5: ( 0,5đ) Có 3 dung dịch: HCl, NaNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được chúng:
a. Dd AgNO3. b. Dd NaCl
c. Dùng quỳ tím và dd BaCl2. d. Dung dịch BaCl2.
Câu 6: ( 0,5đ) Cho 44,8 g kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4. Thể tích khí hydro thu được ở đktc là: a.41,8 lít b. 22,4lít c. 2,24 lít d.4,48 lít.
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm):
Câu 1: ( 2đ)
Viết phương trình phản ứng hóa học để hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
Na2O NaOH Na 2SO3 SO2 K2SO3
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Đề 2- Môn: Hóa học 9 – Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1: ( 0,5đ) Chất khí nào sau đây gây hiện tượng mưa a xít?
a. O2 b.SO2 c.H2 d. NH3
Câu 2: ( 0,5đ) Chất nào sau đây tác dụng với nước?
a.SO2. b. H2SO4. c. CaCO3. d. KOH.
Câu 3: ( 0,5đ) Oxit nào sau đây là oxit axit?
a. Na2O b. CO2 c.CuO d. BaO
Câu 4: ( 0,5đ) Để nhận biết 3 dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaOH người ta dùng một thuốc thử: a. ddBaCl2 b.Quỳ tím c.dd Ba(OH)2 d.dd Phenol phtalein
Câu 5: ( 0,5đ) Có 3 dung dịch: HCl, NaNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được chúng:
a. Dd AgNO3. b. Dd NaCl
c. Dùng quỳ tím và dd BaCl2. d. Dung dịch BaCl2.
Câu 6: ( 0,5đ) Cho 44,8 g kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4. Thể tích khí hydro thu được ở đktc là:
a.41,8 lít b. 22,4lít c. 2,24 lít d.4,48 lít.
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm):
Câu 1: ( 2đ)
Viết phương trình phản ứng hóa học để hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
Na2O NaOH Na 2SO3 SO2 K2SO3
Câu 2: ( 2đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, NaCl. Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có)
Câu 3: ( 3đ)
Cho 5,4g Al vào 200ml dd H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
( Cho Al= 27; H= 1; S=32; O=16)./.
Câu 2: ( 2đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, NaCl. Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có)
Câu 3: ( 3đ)
Cho 5,4g Al vào 200ml dd H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
Đề 2- Môn: Hóa học 9 – Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1: ( 0,5đ) Chất khí nào sau đây gây hiện tượng mưa a xít?
a. O2 b.SO2 c.H2 d. NH3
Câu 2: ( 0,5đ) Chất nào sau đây tác dụng với nước?
a.SO2. b. H2SO4. c. CaCO3. d. KOH.
Câu 3: ( 0,5đ) Oxit nào sau đây là oxit axit?
a. Na2O b. CO2 c.CuO d. BaO
Câu 4: ( 0,5đ) Để nhận biết 3 dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaOH người ta dùng một thuốc thử: a. ddBaCl2 b.Quỳ tím c.dd Ba(OH)2 d.dd Phenol phtalein
Câu 5: ( 0,5đ) Có 3 dung dịch: HCl, NaNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được chúng:
a. Dd AgNO3. b. Dd NaCl
c. Dùng quỳ tím và dd BaCl2. d. Dung dịch BaCl2.
Câu 6: ( 0,5đ) Cho 44,8 g kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4. Thể tích khí hydro thu được ở đktc là: a.41,8 lít b. 22,4lít c. 2,24 lít d.4,48 lít.
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm):
Câu 1: ( 2đ)
Viết phương trình phản ứng hóa học để hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
Na2O NaOH Na 2SO3 SO2 K2SO3
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Đề 2- Môn: Hóa học 9 – Thời gian 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Câu 1: ( 0,5đ) Chất khí nào sau đây gây hiện tượng mưa a xít?
a. O2 b.SO2 c.H2 d. NH3
Câu 2: ( 0,5đ) Chất nào sau đây tác dụng với nước?
a.SO2. b. H2SO4. c. CaCO3. d. KOH.
Câu 3: ( 0,5đ) Oxit nào sau đây là oxit axit?
a. Na2O b. CO2 c.CuO d. BaO
Câu 4: ( 0,5đ) Để nhận biết 3 dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaOH người ta dùng một thuốc thử: a. ddBaCl2 b.Quỳ tím c.dd Ba(OH)2 d.dd Phenol phtalein
Câu 5: ( 0,5đ) Có 3 dung dịch: HCl, NaNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được chúng:
a. Dd AgNO3. b. Dd NaCl
c. Dùng quỳ tím và dd BaCl2. d. Dung dịch BaCl2.
Câu 6: ( 0,5đ) Cho 44,8 g kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4. Thể tích khí hydro thu được ở đktc là:
a.41,8 lít b. 22,4lít c. 2,24 lít d.4,48 lít.
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm):
Câu 1: ( 2đ)
Viết phương trình phản ứng hóa học để hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
Na2O NaOH Na 2SO3 SO2 K2SO3
Câu 2: ( 2đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, NaCl. Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có)
Câu 3: ( 3đ)
Cho 5,4g Al vào 200ml dd H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
( Cho Al= 27; H= 1; S=32; O=16)./.
Câu 2: ( 2đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KOH, NaCl. Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có)
Câu 3: ( 3đ)
Cho 5,4g Al vào 200ml dd H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Lan
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)