KSCL DAU NAM LOP 4 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Lý Huỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KSCL DAU NAM LOP 4 2014 - 2015 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Tài Văn 2.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4. . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn; Toán (Thời gian 40 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
1/ Số liền trước của số 35 269: (0,5 điểm)
A. 35 268 B/ 35 270 C/ 35 368 D/ 35 280
2/ Số gồm có ba trăm, chín chục, hai đơn vị là: (0,5 điểm)
A/ 293 B/ 932 C/ 392 D/ 329
3/ 4 m 3 cm = . ?. .cm (0,5 điểm)
A/ 430 B/ 303 C/ 304 D/ 403
4/ Số lớn nhất có 5 chữ số là: (0,5 điểm)
A/ 11 111 B/ 99 999 C/ 10 000 D/ 90 000
5/ Số 98 243 có chữ số hàng nghìn là: (0,5 điểm)
A/ 8 B/ 9 C/ 2 D/ 3
6/ Một hình chữ nhật có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm. Diện tích của hình đó là: (0,5 điểm)
A/ 14 cm2 B/ 12 cm2 C/ 16 cm2 D/ 18 cm2
7/ Lớp nghìn gồm có các hàng: (0,5 điểm)
A/ Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn.
B/ Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng triệu.
C/ Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng đơn vị.
D/ Hàng trăm nghìn, hàng chục triệu, hàng nghìn.
8/ Số: Hai triệu chín trăm nghìn ba trăm bốn mươi là: (0,5 điểm)
A/ 20 900 340 B/ 2 090 340 C/ 3 900 340 D/ 2 900 340
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
1/ Điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Trong số 613 458 297:
Chữ số . . .ở hàng trăm triệu, lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ số . . .ở hàng trăm, lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Đọc các số sau: (1 điểm)
80 724 346: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
6 006 800: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
a/ 36 576, 36 577, . . . . . . ., . . . . . . . ., . . . . . . . . . . .
b/ 1 000 000, 2 000 000, . . . . . . . . . . . . . . .,. . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 358 + 126
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
b/ 984 – 392
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
c/ 375 x 6
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
1974 : 7
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
5/ Có 54 Kg đậu xanh đựng đều trong 6 túi. Hỏi 27 Kg đậu xanh đựng trong mấy túi như vậy? (1,5 điểm)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4. . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn; Toán (Thời gian 40 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
1/ Số liền trước của số 35 269: (0,5 điểm)
A. 35 268 B/ 35 270 C/ 35 368 D/ 35 280
2/ Số gồm có ba trăm, chín chục, hai đơn vị là: (0,5 điểm)
A/ 293 B/ 932 C/ 392 D/ 329
3/ 4 m 3 cm = . ?. .cm (0,5 điểm)
A/ 430 B/ 303 C/ 304 D/ 403
4/ Số lớn nhất có 5 chữ số là: (0,5 điểm)
A/ 11 111 B/ 99 999 C/ 10 000 D/ 90 000
5/ Số 98 243 có chữ số hàng nghìn là: (0,5 điểm)
A/ 8 B/ 9 C/ 2 D/ 3
6/ Một hình chữ nhật có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm. Diện tích của hình đó là: (0,5 điểm)
A/ 14 cm2 B/ 12 cm2 C/ 16 cm2 D/ 18 cm2
7/ Lớp nghìn gồm có các hàng: (0,5 điểm)
A/ Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn.
B/ Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng triệu.
C/ Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng đơn vị.
D/ Hàng trăm nghìn, hàng chục triệu, hàng nghìn.
8/ Số: Hai triệu chín trăm nghìn ba trăm bốn mươi là: (0,5 điểm)
A/ 20 900 340 B/ 2 090 340 C/ 3 900 340 D/ 2 900 340
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
1/ Điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Trong số 613 458 297:
Chữ số . . .ở hàng trăm triệu, lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ số . . .ở hàng trăm, lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Đọc các số sau: (1 điểm)
80 724 346: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
6 006 800: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)
a/ 36 576, 36 577, . . . . . . ., . . . . . . . ., . . . . . . . . . . .
b/ 1 000 000, 2 000 000, . . . . . . . . . . . . . . .,. . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 358 + 126
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
b/ 984 – 392
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
c/ 375 x 6
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
1974 : 7
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
… ………………..
5/ Có 54 Kg đậu xanh đựng đều trong 6 túi. Hỏi 27 Kg đậu xanh đựng trong mấy túi như vậy? (1,5 điểm)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Huỳnh
Dung lượng: 8,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)