KSCL DAU NAM E6

Chia sẻ bởi Hoàng Sơn | Ngày 10/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: KSCL DAU NAM E6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM
MÔN TIẾNG ANH 6 - Năm học: 2009-2010
Thời gian: 45’


I. Viết các từ sau đây sang Tiếng Anh: (2đ)
1. Chào buổi chiều: ___________________ 6. xin chào: ___________________
2. đứng lên: ___________________ 7. giáo viên: ___________________
3. cặp đi học: ___________________ 8. số 12: ___________________
4. ngôi nhà: ___________________ 9. chúc ngủ ngon: ___________________
5. thước kẻ: ___________________ 10. mở sách ra: ___________________
II. Chọn đáp án đúng trong ngoặc: (2đ)
1. Hi. What is _________ name? – My name’s Hoa. (I / you / my / your)
2. How old are you? - _________. (I’m fine. / I’m a student. / I’m thirteen. / Yes, I am eleven.)
3. _________ do you live? (How / Where / What / Who)
4. I live _________ Ho Chi Minh City. (at / in / on / to )
5. This is _________ ruler. (a / an / I / you)
6. What’s this? It’s _________ eraser. (a / an / this / that)
7. My / books (This is my books. / That are my books./ These are my books. / This are my books.)
8. Tìm từ không cùng nhóm với ba từ còn lại: (Hello / Good morning / Thank you / Good afternoon)
III. Chia động từ trong ngoặc ở hình thức đúng: (2đ)
1. They (be) ____________ Lan and Hoa. 5. She (not be) ____________ my teacher.
2. Thanh (live) ____________in Vietnam. 6. Where he (live) __________________?
3. Miss Lien (be) ____________ a teacher. 7. These (be) ____________ pencils.
4. I (be) ____________ Hoa. 8. We (be) ____________ classmates.
IV. Nối câu ở cột A với câu ở cột B: (1đ)
A
B

1. Hi, Mary.
2. How are you?
3. Good morning, class.
4. How old are you?
a. Good morning, Miss Hoa.
b. I’m eleven years old.
c. We’re fine, thank you.
d. Hello, Peter.








1 + _____ 2 + _____ 3 + _____ 4 + _____
V. Trả lời câu hỏi bản thân: (1đ)
1. What’s your name?
2. How do you spell your name?
3. Is your mother a teacher?
4. Are you a student?
VI. Đọc đoạn văn sau: (1đ)
Mai is twelve. She’s a good student of Ngo Quyen School. She lives on Nguyen Thi Minh Khai Street. She has a younger brother. His name’s Hung. He is nine years old. He goes to Vo Thi Sau Primary School. He is very smart and intelligent.
1. Điền đúng (Đ) hay sai (S): (1đ)
a. Mai is ten years old. _____
b. She is a good student. _____
c. Her brother’s name is Hung. _____
d. He goes to Vo Thi Sau Primary School. _____
2. Trả lời câu hỏi: (1đ)
a. How old is Mai?__________________________________________________________________
b. Which school does she goes to?______________________________________________________

KEYS – ENGLISH 6

I. (2đ)
1. Good afternoon 6. Hi/Hello
2. Stand up 7. Teacher
3. Schoolbag 8. Twelve
4. House 9. Good night
5. Ruler 10. Open your book
II. (2đ)
1. your
2. I’m thirteen.
3. Where
4. in
5. a
6. an
7. These are my books.
8. Thank you
III. (2đ)
1. are 5. is not
2. lives 6. Where does he live?
3. is 7. are
4. am 8. are
IV. (1đ)
1 + d 2 + c 3 + a 4 + b
V. Trả lời câu hỏi bản thân: (1đ) (Học sinh tự trả lời)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Sơn
Dung lượng: 37,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)