KSCL ĐẦU NĂM
Chia sẻ bởi Phạm Đình Doãn |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KSCL ĐẦU NĂM thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiêủ học Tịnh Ấn Tây
Họ và tên: ………………………...
Lớp: 2 …..
KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2011 - 2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Ngày 25 tháng 8 năm 2011
Điểm:
Lời phê:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1. (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1/ (0,5đ) Kết quả của phép tính 22 +14 là:
A. 32 B. 34 C. 36
2/ (0,5đ) Kết quả của phép tính 46 kg – 22 kg là:
A. 24 kg B. 26 kg C. 28 kg
3/ (0,5đ) Số bé nhất trong các số: 16, 73, 88 là:
A. 16 B. 73 C.88
4/ (0,5đ) Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 4 con gà. Số vịt có là:
A. 5 con B. 6 con C. 7 con
5/ (1đ) Phép tính đúng là:
13 + 25 = 38
13 + 24 = 35
24 + 13 = 34
Câu 2. (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
51 ; 52 ;…… ;……; …….; 56 ; …….; 58.
44 ; 46 ; ……..; 50 ; ……..; 54 ; …….;……..; 60.
Câu 3. (1đ) Viết các số: 65 , 21 , 43 ,78.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
1. (1đ) Tính:
a) 35 + 22 =………….. b) 62 - 42=……………..
2. (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 34 + 52 b) 57 – 22
3. (1đ) Bài toán.
Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Họ và tên: ………………………...
Lớp: 2 …..
KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2011 - 2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Ngày 25 tháng 8 năm 2011
Điểm:
Lời phê:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1. (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1/ (0,5đ) Kết quả của phép tính 22 +14 là:
A. 32 B. 34 C. 36
2/ (0,5đ) Kết quả của phép tính 46 kg – 22 kg là:
A. 24 kg B. 26 kg C. 28 kg
3/ (0,5đ) Số bé nhất trong các số: 16, 73, 88 là:
A. 16 B. 73 C.88
4/ (0,5đ) Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 4 con gà. Số vịt có là:
A. 5 con B. 6 con C. 7 con
5/ (1đ) Phép tính đúng là:
13 + 25 = 38
13 + 24 = 35
24 + 13 = 34
Câu 2. (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
51 ; 52 ;…… ;……; …….; 56 ; …….; 58.
44 ; 46 ; ……..; 50 ; ……..; 54 ; …….;……..; 60.
Câu 3. (1đ) Viết các số: 65 , 21 , 43 ,78.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
1. (1đ) Tính:
a) 35 + 22 =………….. b) 62 - 42=……………..
2. (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 34 + 52 b) 57 – 22
3. (1đ) Bài toán.
Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Doãn
Dung lượng: 409,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)