KSCL ĐẦU NĂM 2011-2012

Chia sẻ bởi Phạm Đình Doãn | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: KSCL ĐẦU NĂM 2011-2012 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2011 – 2012
Lớp: 2............... Môn: TOÁN Lớp 2
Họ và tên: ............................................ Thời gian: 40 phút

Bài 1: a/ Viết số: (1 đ) Năm mươi lăm: .................... Chín mươi mốt: ....................
Hai mươi bảy: ....................... Tám mươi tám: .....................
b/ Đọc số: (1 đ)
63: ........................................................ 45: .................................................
27: ........................................................ 32: .................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
a/ 47, 48, .............., .............., 51, ................, ..........................
b/ 72,71, ..............., .............., 69, ................, ........................., 66, .....................
Bài 3: Tính: (1đ) 27 – 3 – 4 = ......................... 42 + 4 + 4 = .......................
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1đ)
a/ Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi?
A. 25 ; B. 18 ; C. 15
b/ Hình vẽ bên có số hình tam giác là:
A. 4 ; B. 8; C. 6
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2đ)
9 + 30 26 + 32 58 – 8 47 – 13
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
Bài 6: Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở? (2đ) Bài giải
..................................................................................................................
................................................................................
..................................................................
Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống. (1đ)
33 + = 33 45 + < 48

+ 18 > 28 38 - = 30



Đáp án môn Toán

Bài 1: a, (1đ) Viết đúng mỗi số ghi: 0,25đ
b, (1đ) Đọc đúng mỗi số ghi 0,25đ
Bài 2: (1đ) a, 0,5đ ; b, 0,5đ
Bài 3: (1đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ
Bài 4: (1đ) a, Khoanh vào C
b, Khoanh vào B.
Bài 5: (2đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ
Bài 6: (2đ) Đúng lời giải: 0,5đ
Đúng phép tính 22 + 16 = 48 (q. vở) ghi 1 điểm
Đúng đáp số: 0,5đ
Bài 7: (1 đ) đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ



























TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
Lớp: 2............... Môn: TIẾNG VIỆT Lớp 2 (Phần đọc hiểu)
Họ và tên: ............................................ Thời gian: 25 phút

A/Đọc thầm bài: Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về , vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen. Đàn dê chạy lên, chạy xuống. Nương ngô vàng mượt. Nương lúa vàng óng.
Người vùng cao đang cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tương thu.
Theo Tô Hoài
B/ Dựa vào nội dung bài trả lời các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu:
1.Mùa thu về, người vùng cao làm gì?
a. Cuốc đất, chuẩn bị trồng đậu tương
b. Chăn bò, chăn dê.
c. Cuốc đất.
2. Từ ngữ tả màu sắc của nương ngô?
a. Vàng óng. b. Xanh biếc.
c. Vàng mượt.
3. Mùa thu đến vào tháng nào?
a. Tháng ba. b. Tháng tám.
c. Tháng năm.
4. Bầu trời vào mùa thu như thế nào?
a. Xanh trong. b. Xanh biếc.
c. Xám xịt










TRƯỜNG TH TỊNH ẤN TÂY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đình Doãn
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)