KSCL đầu năm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Ngần |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KSCL đầu năm thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ......................................
Lớp: ...............................................
Thứ ngày tháng năm 2013
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2013- 2014
Môn: TOÁN - lớp 5
Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Bài 1. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
1/ Rút gọn phân số ta được phân số:
A. B. C. D.
2/ Phân số nào dưới đây có giá trị bằng 3 :
A. B. C. D.
3/ Số trung bình cộng của các số: 3806 ; 7542 ; 1093 ; 4215 là:
A. 4265 B. 4154 C. 4164 D. 4264
4/ Trong các hình dưới đây, hình có diện tích lớn nhất là:
24m 15m B
11m A C
D AC=22m
BD = 15m
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi
Bài 2. Tính (2 điểm):
a/ + =
b/ - =
c/ x =
d/ : =
Bài 3. Đặt tính và tính ( 2 điểm)
a. 45672 x 389 b. 89076 : 342
Bài 4. (2 điểm) Số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ 12 viên. Số bi đỏ bằng số bi xanh. Hỏi mỗi loại bi có bao nhiêu viên?
Bài giải
Lớp: ...............................................
Thứ ngày tháng năm 2013
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2013- 2014
Môn: TOÁN - lớp 5
Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
Bài 1. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
1/ Rút gọn phân số ta được phân số:
A. B. C. D.
2/ Phân số nào dưới đây có giá trị bằng 3 :
A. B. C. D.
3/ Số trung bình cộng của các số: 3806 ; 7542 ; 1093 ; 4215 là:
A. 4265 B. 4154 C. 4164 D. 4264
4/ Trong các hình dưới đây, hình có diện tích lớn nhất là:
24m 15m B
11m A C
D AC=22m
BD = 15m
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi
Bài 2. Tính (2 điểm):
a/ + =
b/ - =
c/ x =
d/ : =
Bài 3. Đặt tính và tính ( 2 điểm)
a. 45672 x 389 b. 89076 : 342
Bài 4. (2 điểm) Số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ 12 viên. Số bi đỏ bằng số bi xanh. Hỏi mỗi loại bi có bao nhiêu viên?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Ngần
Dung lượng: 217,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)