KSCL cuối năm 2015-2016

Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: KSCL cuối năm 2015-2016 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
MÃ ĐỀ: 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN- LỚP 4
Thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)

 Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề bài.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Ghi lại chữ cái A, B hoặc C đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu1. Cho  < .....< . Phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 
B. 
 C. 

Câu 2. Giá trị của biểu thức 3165 – 165 x m với m = 9 là:
A. 2700
B. 1680
C. 1780

Câu 3. Cho các số: 991; 81027; 1116. Trong các số đó, số nào không chia hết cho 9?
A. 991
B. 81027
C. 1116

Câu 4. 7m2 5dm2 = .... dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 705dm2
B. 750
C. 705

Câu 5.  giờ bằng số phút là:
A. 12 phút
B. 5 phút
C. 6 phút

Câu 6. Hai số tự nhiên có tổng bằng 2016 và biết giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác. Tìm số lớn.
A. Số lớn là1000
B. Số lớn là 1016
C. Số lớn là 2016

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 24569 + 43866 b) 81604 – 35247 c) 325  108 d)13870: 45
Câu 8. Tìm x
a)  + x =  b) 3 – x = +
Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 36 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng bằng  chiều dài.
Câu 10. 6 năm trước tổng số tuổi mẹ, tuổi con trai và tuổi con gái bằng 49 tuổi. 6 năm nữa tuổi mẹ hơn con trai là 28 tuổi, tuổi mẹ hơn con gái là 31 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay.


TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
MÃ ĐỀ: 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN- LỚP 4
Thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)

 Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề bài.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Ghi lại chữ cái A, B hoặc C đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Cho các số: 991; 10710; 1116. Trong các số đó, số nào không chia hết cho 3?
A. 10710
B. 991
C. 1116

Câu 2. 9m2 7dm2 = .... dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 907dm2
B. 907
C. 970

Câu 3.  giờ bằng số phút là:
A. 15 phút
B. 5 phút
C. 4 phút

Câu4. Cho  < .....< . Phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 
B. 
 C. 

Câu 5. Giá trị của biểu thức 6165 – 165 x m với m = 9 là:
A. 54000
B. 5400
C. 4680

Câu 6. Hai số tự nhiên có tổng bằng 2017 và biết giữa chúng có tất cả 16 số tự nhiên khác. Tìm số lớn.
A. Số lớn là1007
B. Số lớn là 2016
C. Số lớn là 1017

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 14568 + 43869 b) 61603 – 35247 c) 426  107 d) 13871: 46
Câu 8. Tìm x
a)  + x =  b) 2 – x = +
Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 18 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng bằng  chiều dài.
Câu 10. 6 năm trước tổng số tuổi mẹ, tuổi con trai và tuổi con gái bằng 52 tuổi. 6 năm nữa tuổi mẹ hơn con trai là 28 tuổi, tuổi mẹ hơn con gái là 31 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay.


TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
MÃ ĐỀ: 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN- LỚP 4
Thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)

 Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề bài.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Ghi lại chữ cái A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 637,15KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)