KSCL cuối kì 2 năm học 2013-2014

Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: KSCL cuối kì 2 năm học 2013-2014 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ...........................................
Lớp:....Trường Tiểu học Hùng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)

 I. Phần trắc nghiệm
Câu1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 3 trong số 135 080 126 là:
A.  3
B. 30
C. 300
D. 30 000 000

b) Trong các số: 8978; 66012; 27840; 8435. Số chia hết cho cả 5 và 3 là:
A. 8978
B. 66012
C. 27840
D. 8435

c)  giờ = ....phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 15
B. 45
C. 20
D. 65

d) Một tấm bìa hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 21 cm. Vậy diện tích của tấm bìa hình thoi đó là:

A. 378 cm
B. 378 cm 2
C. 189 cm
D. 189 cm 2

e) Chiều rộng của nền lán xe hình chữ nhật là 6m, chiều dài là 10 m. Vậy chu vi của nền lán xe đó là:
A. 32 m
B. 16 m
C. 30 m
D. 60 m

g) Cần loại đi số nào từ dãy 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 để giá trị trung bình của các số còn lại bằng 5?

A. số 1
B. số 5
C. số 9
D. số 10


II. Phần tự luận
Câu 2. Đặt tính rồi tính:

10592 + 79538 24051 – 5987 438  86 6592 : 32
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Câu 3. Tìm x:
  x =  x -  =  2 - x = 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
Câu 4. Hiện nay mẹ hơn con 27 tuổi và tuổi con bằng  tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... …..
............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 5. Cho hai số 53 và 13. Hỏi cùng phải bớt ở mỗi số cùng một số là bao nhiêu để được 2 số mới có tỉ số là .
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... …..
............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... …..
............................................................................................................................................


Giáo viên chấm
(kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi
(kí và ghi rõ họ tên)



 HƯỚNG DẪN CHẤM- MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2013-2014
Câu 1: 3 điểm ( đúng mỗi ý cho 0,5 đ)
D- C – B- D- A- D
Câu 2: 2 điểm:
Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm ( Bao gồm cả đặt tính – tính)
Câu 3: 1,5 đ - Đúng mỗi phép cho 0,5 điểm
Câu 4: 2,5 điểm
Bài giải

HS vẽ sơ đồ hoặc lập luận
0,5 đ

Hiệu số phần bằng nhau là:
0,25 đ

4 -1 = 3 ( phần)
0,25 đ

Tuổi con hiện nay là:
0,25 đ

27 : 3 = 9 ( tuổi)
0,5 đ

Tuổi mẹ hiện nay là:
0,25 đ

27 + 9 = 36 ( tuổi)
0,25 đ

ĐS: con 9 tuổi; mẹ 36 tuổi
0,25 đ

Câu 5: 1 điểm

Khi cùng bớt ở mỗi số cùng một số thì hiệu của hai số vẫn không đổi.
0,25 đ

Hiệu của hai số là


53 – 13 = 40
0,25 đ

Ta có sơ đồ của hai số khi đã cùng bớt đi một số là: ( HS vẽ hình hoặc lập luận)


Số bé mới là:


40 : ( 5-1) = 10
0,25 đ

Số cần bớt đi là:


13 – 10 = 3
0,25 đ

ĐS: 3



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 244,42KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)