KS HSG TV 2 Thang 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền Trâm |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KS HSG TV 2 Thang 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đề khảo sát chất lƯợng lớp 2A
Nam Lợi Tháng 2 / 2010
Môn: Tiếng Việt (Thời gian: 60 phút).
Họ và tên: .................................................................
Lớp : .........................................................................
Điểm:
Phần A: Trắc nghiệm:
Câu 1. (1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
A. Cây cỏ C. Hiền lành Đ. Xanh tốt
B. Ngoan D. Chạy E. Làm lụng
G. Cao H. Mang vác
Câu 2. (1đ) Tìm từ có tiếng bắt đầu bằng âm “ch” hoặc “tr” tương ứng với mỗi nghĩa sau:
a. Tên một loại quả dài, hơi cong, xếp thành buồng gồm nhiều nải:......................
b. Trái nghĩa với đục: .........................................................................................................................
c. Sợi nhỏ dùng để khâu và may vá: ..........................................................................................
Câu 3. (2đ) Nối các từ trái nghĩa với nhau thành từng cặp
1. Đẹp
a. Chậm
2. Nhanh
b. Xấu
3. Khoẻ
c. Trắng
4. Đen
d. Cao
5. Thấp
đ. Yếu
6. Xanh
e. Béo
Câu 4. (1đ) Đặt câu hỏi cho nội dung được gạch chân trong mỗi câu dưới đây:
Trường em ở Xã Nam Lợi
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Chúng em mượn sách ở thư viện.
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Học sinh lớp 2A lao động trên sân trường.
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Câu 5: (4đ)
Cho các từ: Đâm chồi, mùa xuân, ấm áp, nảy lộc, rực rỡ.
Em hãy viết 5 - 6 câu nói về mùa xuân.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(Chú ý điểm trình bày và chữ viết: 1điểm)
Trường Tiểu học Đề khảo sát chất lƯợng lớp 2B
Nam Lợi Tháng 2 / 2010
Môn: Tiếng Việt (Thời gian: 40 phút).
Họ và tên: .................................................................
Lớp : .........................................................................
Điểm:
Nghe viết :(3đ)
Câu 1: (1đ ) Điền các phụ âm r , gi , d vào chõ chấm:
…………..án diều ………….án hết buổi chiều
Vì trời đứng ………….ó nên ………….iều quay quay
………….ó kia đã nổi lên ………….ồi
………….ây này tôi nối, xin mời ………….iều lên.
Câu 2: ( 1đ ) Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống:
Chỉ vài ba tháng sau một tổ ong đã xây dựng xong đó là một toà nhà vững chãi ngăn nắp trật tự có hàng ngàn căn phòng giống hệt nhau
Câu 3: ( 1đ ) Chọn cho mỗi con vật dưới đây một tính từ chỉ đúng đặc điểm của nó:
Các tính từ là: Dữ tợn, hiền lành, khôn ngoan, nhanh nhẹn.
- Con cáo: ………………………………………………………………………………………………………………….…...
- Con thỏ: ………………………………………………………………………………………………………………………
- Con lợn: ………………………………………………………………………………………………………………….……
- Con hổ: ………………………………………………………………………………………………………………….……..
Câu 4: ( 3đ )
Viết lời đáp của em vào chỗ chấm :
Làm ơn chị giảng lại bài tập này cho em được không ạ?
Rất tiếc chị đang bận học bài, chờ chị lát nữa được không?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………......
Mẹ ơi, đây có phải con mèo tam
Nam Lợi Tháng 2 / 2010
Môn: Tiếng Việt (Thời gian: 60 phút).
Họ và tên: .................................................................
Lớp : .........................................................................
Điểm:
Phần A: Trắc nghiệm:
Câu 1. (1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
A. Cây cỏ C. Hiền lành Đ. Xanh tốt
B. Ngoan D. Chạy E. Làm lụng
G. Cao H. Mang vác
Câu 2. (1đ) Tìm từ có tiếng bắt đầu bằng âm “ch” hoặc “tr” tương ứng với mỗi nghĩa sau:
a. Tên một loại quả dài, hơi cong, xếp thành buồng gồm nhiều nải:......................
b. Trái nghĩa với đục: .........................................................................................................................
c. Sợi nhỏ dùng để khâu và may vá: ..........................................................................................
Câu 3. (2đ) Nối các từ trái nghĩa với nhau thành từng cặp
1. Đẹp
a. Chậm
2. Nhanh
b. Xấu
3. Khoẻ
c. Trắng
4. Đen
d. Cao
5. Thấp
đ. Yếu
6. Xanh
e. Béo
Câu 4. (1đ) Đặt câu hỏi cho nội dung được gạch chân trong mỗi câu dưới đây:
Trường em ở Xã Nam Lợi
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Chúng em mượn sách ở thư viện.
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Học sinh lớp 2A lao động trên sân trường.
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Câu 5: (4đ)
Cho các từ: Đâm chồi, mùa xuân, ấm áp, nảy lộc, rực rỡ.
Em hãy viết 5 - 6 câu nói về mùa xuân.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(Chú ý điểm trình bày và chữ viết: 1điểm)
Trường Tiểu học Đề khảo sát chất lƯợng lớp 2B
Nam Lợi Tháng 2 / 2010
Môn: Tiếng Việt (Thời gian: 40 phút).
Họ và tên: .................................................................
Lớp : .........................................................................
Điểm:
Nghe viết :(3đ)
Câu 1: (1đ ) Điền các phụ âm r , gi , d vào chõ chấm:
…………..án diều ………….án hết buổi chiều
Vì trời đứng ………….ó nên ………….iều quay quay
………….ó kia đã nổi lên ………….ồi
………….ây này tôi nối, xin mời ………….iều lên.
Câu 2: ( 1đ ) Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống:
Chỉ vài ba tháng sau một tổ ong đã xây dựng xong đó là một toà nhà vững chãi ngăn nắp trật tự có hàng ngàn căn phòng giống hệt nhau
Câu 3: ( 1đ ) Chọn cho mỗi con vật dưới đây một tính từ chỉ đúng đặc điểm của nó:
Các tính từ là: Dữ tợn, hiền lành, khôn ngoan, nhanh nhẹn.
- Con cáo: ………………………………………………………………………………………………………………….…...
- Con thỏ: ………………………………………………………………………………………………………………………
- Con lợn: ………………………………………………………………………………………………………………….……
- Con hổ: ………………………………………………………………………………………………………………….……..
Câu 4: ( 3đ )
Viết lời đáp của em vào chỗ chấm :
Làm ơn chị giảng lại bài tập này cho em được không ạ?
Rất tiếc chị đang bận học bài, chờ chị lát nữa được không?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………......
Mẹ ơi, đây có phải con mèo tam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huyền Trâm
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)