KS GVG
Chia sẻ bởi Trần Văn Luật |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KS GVG thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIÁO VIÊN GIỎI
NĂM HỌC: 2013-2014
Ngày khảo sát: 17/02/2014.
(MÃ ĐỀ 163)
Họ tên :..................................................Tổ chuyên môn.........................
Thầy (cô) chọn và khoanh tròn vào một ô tương ứng với phương án trả lời đúng.
Câu 1 :
Theo Thông tư số 21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 thì giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, cấp huyện và cấp tỉnh phải đạt một trong các yêu cầu sau: Bài thi kiểm tra năng lực đạt từ …….điểm trở lên;
A.
7đ.
B.
6 đ.
C.
9đ.
D.
8đ.
Câu 2 :
Theo Quy chế công nhận trường chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn chất lượng giáo dục về mặt học lực được quy định là:
A.
Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên; loại khá đạt từ 35% trở lên; loại yếu, kém không quá 5%.
B.
Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên; loại khá đạt từ 30% trở lên; loại yếu, kém không quá 5%.
C.
Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên; loại khá đạt từ 20% trở lên; loại yếu, kém không quá 5%.
D.
Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên; loại khá đạt từ 25% trở lên; loại yếu, kém không quá 5%.
Câu 3 :
Thông tư số 30/2009/TT-BGD ĐT qui định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở gồm:
A.
6 tiêu chuẩn với 25 tiêu chí.
B.
6 tiêu chuẩn với 24 tiêu chí.
C.
8 tiêu chuẩn với 24 tiêu chí.
D.
5 tiêu chuẩn với 25 tiêu chí.
Câu 4 :
Theo điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông( Thông tư số 12/2011TT-BGDĐT ngày 28/3/2011) học sinh đúng độ tuổi vào lớp 6 là:
A.
11.
B.
14.
C.
13.
D.
12.
Câu 5 :
Chế độ giảm định mức tiết dạy đối với giáo viên kiêm nhiệm các công việc chuyên môn như Tổ trưởng bộ môn được giảm:
A.
2 tiết/tuần
B.
4 tiết/tuần.
C.
3 tiết/tuần.
D.
1 tiết/tuần.
Câu 6 :
Điều nào sau đây là sai trong xếp loại hạnh kiểm của học sinh:
A.
Xếp loại hạnh kiểm cả năm chủ yếu căn cứ vào HK II và sự tiến bộ của HS.
B.
Hạnh kiểm được xếp thành 4 loại: tốt, khá TB, yếu.
C.
Hạnh kiểm được xếp thành 5 loại: tốt, khá TB, yếu, kém.
D.
HS gian lận trong học tập, kiểm tra, thi thì xếp loại yếu.
Câu 7 :
Theo thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng BGDĐT số tiết dạy của giáo viên THCS trong 1 tuần là bao nhiêu?
A.
20 tiết.
B.
19 tiết.
C.
18 tiết.
D.
17 tiết.
Câu 8 :
Học sinh không được lưu ban quá bao nhiêu lần trong một cấp học?
A.
4 lần.
B.
2 lần
C.
1 lần.
D.
3 lần
Câu 9 :
Hạnh kiểm của HS được xếp thành:
A.
Tùy theo từng khu vực giáo dục vùng miền.
B.
4 loại: tốt, khá, trung bình, yếu.
C.
5 loại: tốt, khá, trung bình, yếu, kém.
D.
Theo đặc điểm của từng trường.
Câu 10 :
Tổ chuyên môn có những nhiệm vụ sau:
A.
Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên, thực hiện phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường.
B.
Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
C.
Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, tham gia đánh giá xếp loại các thành viên của tổ, giới thiệu tổ trưởng, tổ phó.
D.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 11 :
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIÁO VIÊN GIỎI
NĂM HỌC: 2013-2014
Ngày khảo sát: 17/02/2014.
(MÃ ĐỀ 163)
Họ tên :..................................................Tổ chuyên môn.........................
Thầy (cô) chọn và khoanh tròn vào một ô tương ứng với phương án trả lời đúng.
Câu 1 :
Theo Thông tư số 21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 thì giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, cấp huyện và cấp tỉnh phải đạt một trong các yêu cầu sau: Bài thi kiểm tra năng lực đạt từ …….điểm trở lên;
A.
7đ.
B.
6 đ.
C.
9đ.
D.
8đ.
Câu 2 :
Theo Quy chế công nhận trường chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn chất lượng giáo dục về mặt học lực được quy định là:
A.
Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên; loại khá đạt từ 35% trở lên; loại yếu, kém không quá 5%.
B.
Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên; loại khá đạt từ 30% trở lên; loại yếu, kém không quá 5%.
C.
Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên; loại khá đạt từ 20% trở lên; loại yếu, kém không quá 5%.
D.
Xếp loại giỏi đạt từ 3% trở lên; loại khá đạt từ 25% trở lên; loại yếu, kém không quá 5%.
Câu 3 :
Thông tư số 30/2009/TT-BGD ĐT qui định chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở gồm:
A.
6 tiêu chuẩn với 25 tiêu chí.
B.
6 tiêu chuẩn với 24 tiêu chí.
C.
8 tiêu chuẩn với 24 tiêu chí.
D.
5 tiêu chuẩn với 25 tiêu chí.
Câu 4 :
Theo điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông( Thông tư số 12/2011TT-BGDĐT ngày 28/3/2011) học sinh đúng độ tuổi vào lớp 6 là:
A.
11.
B.
14.
C.
13.
D.
12.
Câu 5 :
Chế độ giảm định mức tiết dạy đối với giáo viên kiêm nhiệm các công việc chuyên môn như Tổ trưởng bộ môn được giảm:
A.
2 tiết/tuần
B.
4 tiết/tuần.
C.
3 tiết/tuần.
D.
1 tiết/tuần.
Câu 6 :
Điều nào sau đây là sai trong xếp loại hạnh kiểm của học sinh:
A.
Xếp loại hạnh kiểm cả năm chủ yếu căn cứ vào HK II và sự tiến bộ của HS.
B.
Hạnh kiểm được xếp thành 4 loại: tốt, khá TB, yếu.
C.
Hạnh kiểm được xếp thành 5 loại: tốt, khá TB, yếu, kém.
D.
HS gian lận trong học tập, kiểm tra, thi thì xếp loại yếu.
Câu 7 :
Theo thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng BGDĐT số tiết dạy của giáo viên THCS trong 1 tuần là bao nhiêu?
A.
20 tiết.
B.
19 tiết.
C.
18 tiết.
D.
17 tiết.
Câu 8 :
Học sinh không được lưu ban quá bao nhiêu lần trong một cấp học?
A.
4 lần.
B.
2 lần
C.
1 lần.
D.
3 lần
Câu 9 :
Hạnh kiểm của HS được xếp thành:
A.
Tùy theo từng khu vực giáo dục vùng miền.
B.
4 loại: tốt, khá, trung bình, yếu.
C.
5 loại: tốt, khá, trung bình, yếu, kém.
D.
Theo đặc điểm của từng trường.
Câu 10 :
Tổ chuyên môn có những nhiệm vụ sau:
A.
Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên, thực hiện phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường.
B.
Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
C.
Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, tham gia đánh giá xếp loại các thành viên của tổ, giới thiệu tổ trưởng, tổ phó.
D.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 11 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Luật
Dung lượng: 228,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)