KKT HSG T1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toại |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KKT HSG T1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra khảo sát chất lượng HSG tháng 1 năm 2008-2009
Môn toán 2
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………….lớp ………………………..
Bài 1 : a. Hãy viết các số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 5 . Hãy tính tổng của 2 số lớn nhất và số bé nhất ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b. Viết các số từ 8 đến 15 cần phải viết bao nhiêu chữ số ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Tìm x :
25 + x < 30 4b < x – 45 < 48
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : a. ( 1 đ) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 5 thì được tổng của 4 và 9 .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b.( 0,5 ) Không thực hiện phép tính hãy điền dấu >, < ,= vào ô trống .
48 + 4 46 + 4 86 - 33 86 – 34
Bài 4 :(2.5 đ ) Hai bạn Mận và Đào đi câu cá . Số cá 2 bạn câu được bằng tổng số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số . Số cá Mận câu được là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số . Hỏi Đào câu được mấy con cá .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Hình bên có .............hình tam giác
..............đoạn thẳng
Đáp án - Điểm
Bài 1
( 1,5 ) Ta có 5= 1+ 4 ta viết được 2 số : 14 và 41
5= 2 + 3 ta viết được 2 số : 23 và 32
5 = 0 + 5 ta viết được 1 số : 50
Vậy các số cần tìm là : 14 , 23,32,41,50. ( 1 điểm )
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là : 50 + 14 = 64 ( 0,5 điểm )
( 1,5 ) Các số từ 8 đến 15 là : 8,9,10 ,11,12,13,14,15.
- Từ 8 đến 9 có 2 số có 1 chữ số . Vậy ta cần : 1+1 = 2 ( chữ số ) ( 0,5 đ)
- Từ 10 đến 15 có 6 số có 2 chữ số . Vậy ta cần : 2+2+2+2 +2 + 2 = 12 ( chữ số) ( 0,5 điểm )
Viết từ 8 đến 15 cần : 2 + 12 = 14 ( Chữ số ) ( 0,5 điểm )
Bài 2 : a. x< 30 -25 b. ta có : 46 < 47 < 48 ( 0,5 đ)
x < 5 ( 0,5 điểm ) Vậy x- 45 = 47
Vậy x = 0,1,2,3,4 ( 0,5 điểm ) x = 47 + 45
X = 92 ( 0,5đ )
Bài 3 : a. Gọi số cần tìm là x
Ta có : x + 5 = 4 + 9 ( 0,5 đ)
x + 5 = 13
x = 13 -5 ( 0,5 đ)
x = 8
b. 48+ 4 46 + 4 ( 0,5 đ ) 86 - 33 86 -34 ( 0,5 đ)
Bài 4 : Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là : 11 ( 0,5 đ )
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là : 8 ( 0,5 đ )
Đào câu được số con cá là : ( 0,5đ )
11 – 8 = 3 ( con ) ( 0,5đ )
Đáp số : ( 0,5 đ)
Kiểm tra khảo sát chất lượng HSG tháng 1 năm 2008-2009
Môn :Tiếng việt 2
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………….lớp ………………………..
Câu 1 : Điền âm s hay âm x ( 2 đ )
Thổi ……ôi ; …..iêng năng ;…..ần …..ùi; …… ối…… ả;… ung. … ướng ;…..ạch…. ẽ
Trong những câu sau , chữ nào viết sai lỗi chính tả , hã
Môn toán 2
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………….lớp ………………………..
Bài 1 : a. Hãy viết các số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đó bằng 5 . Hãy tính tổng của 2 số lớn nhất và số bé nhất ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b. Viết các số từ 8 đến 15 cần phải viết bao nhiêu chữ số ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Tìm x :
25 + x < 30 4b < x – 45 < 48
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : a. ( 1 đ) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 5 thì được tổng của 4 và 9 .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b.( 0,5 ) Không thực hiện phép tính hãy điền dấu >, < ,= vào ô trống .
48 + 4 46 + 4 86 - 33 86 – 34
Bài 4 :(2.5 đ ) Hai bạn Mận và Đào đi câu cá . Số cá 2 bạn câu được bằng tổng số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số . Số cá Mận câu được là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số . Hỏi Đào câu được mấy con cá .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Hình bên có .............hình tam giác
..............đoạn thẳng
Đáp án - Điểm
Bài 1
( 1,5 ) Ta có 5= 1+ 4 ta viết được 2 số : 14 và 41
5= 2 + 3 ta viết được 2 số : 23 và 32
5 = 0 + 5 ta viết được 1 số : 50
Vậy các số cần tìm là : 14 , 23,32,41,50. ( 1 điểm )
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là : 50 + 14 = 64 ( 0,5 điểm )
( 1,5 ) Các số từ 8 đến 15 là : 8,9,10 ,11,12,13,14,15.
- Từ 8 đến 9 có 2 số có 1 chữ số . Vậy ta cần : 1+1 = 2 ( chữ số ) ( 0,5 đ)
- Từ 10 đến 15 có 6 số có 2 chữ số . Vậy ta cần : 2+2+2+2 +2 + 2 = 12 ( chữ số) ( 0,5 điểm )
Viết từ 8 đến 15 cần : 2 + 12 = 14 ( Chữ số ) ( 0,5 điểm )
Bài 2 : a. x< 30 -25 b. ta có : 46 < 47 < 48 ( 0,5 đ)
x < 5 ( 0,5 điểm ) Vậy x- 45 = 47
Vậy x = 0,1,2,3,4 ( 0,5 điểm ) x = 47 + 45
X = 92 ( 0,5đ )
Bài 3 : a. Gọi số cần tìm là x
Ta có : x + 5 = 4 + 9 ( 0,5 đ)
x + 5 = 13
x = 13 -5 ( 0,5 đ)
x = 8
b. 48+ 4 46 + 4 ( 0,5 đ ) 86 - 33 86 -34 ( 0,5 đ)
Bài 4 : Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là : 11 ( 0,5 đ )
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là : 8 ( 0,5 đ )
Đào câu được số con cá là : ( 0,5đ )
11 – 8 = 3 ( con ) ( 0,5đ )
Đáp số : ( 0,5 đ)
Kiểm tra khảo sát chất lượng HSG tháng 1 năm 2008-2009
Môn :Tiếng việt 2
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………….lớp ………………………..
Câu 1 : Điền âm s hay âm x ( 2 đ )
Thổi ……ôi ; …..iêng năng ;…..ần …..ùi; …… ối…… ả;… ung. … ướng ;…..ạch…. ẽ
Trong những câu sau , chữ nào viết sai lỗi chính tả , hã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toại
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)