Kien Thuc Toan 6,7,8,9
Chia sẻ bởi Đỗ Huy Dương |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Kien Thuc Toan 6,7,8,9 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHẦN HAI: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Số tự nhiên, số nguyên.
1.1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 7-8 SGK toán 6 /26-30)
Mức độ cần đạt
- Nắm được khái niệm
- Thực hiện đúng các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên(.
Kiến thức cơ bản
(1) Định nghĩa
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
( n )
là một lũy thừa ; a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
qui ước: ; với .
(2) Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
( m,n )
( m,n ; )
Nâng cao +
+
+ Lũy thừa tầng
chẳng hạn ;
Vậy trong một lũy thừa tẩng ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa từ trên xuống dưới.
(3) Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên.
VD: 0; 1; 4; 9; 16; 25;...
VD tìm x biết
giải: từ bài ra ta có: suy ra hay
vậy x = 4.
Trong cách giải trên ta dùng tính chất Trong hai lũy thừa bằng nhau nếu cơ số bằng nhau thì số mũ bằng nhau và ngược lại nếu số mũ bằng nhau thì cơ số bằng nhau.
Trình bày ( Chuyên đề toán 6)
Chuyên đề 1: So sánh hai lũy thừa
(1).So sánh số
Ta có 16=
Tương tự ta có:
Mà nên
(2) Tính
(3) Tìm số tự nhiên x biết
Trình bày PPDH và cách giải một số dạng bài tập trong nội dung này.
Nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm
PPDH Bằng các ví dụ cụ thể để hình thành cho HS khái niệm, các phép toán và các tính chất
1.2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, và 9
1.2.1. Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5.( Tiết 11 SGK toán 6 tập 1 / 37).
*. Kiến thức cơ bản
- Dấu hiệu chia hết cho 2
a chia hết cho 2 a có chữ số tận cùng bằng 0;2;4;6;8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5
a chia hết cho 5 a có chữ số tận cùng bằng 0;5.
Một số kiến thức nâng cao:
- a chia hết cho 4( hoặc 25) 2 chữ số tận cùng của a tạo thành một số chia hết cho 4 ( hoặc 25).
- a chia hết cho 8( hoặc 125) 3 chữ số tận cùng của a tạo thành một số chia hết cho 8 ( hoặc 125).
- 1.2.2. Dấu hiệu chia hết cho 3 (hoặc 9)
- a chia hết cho 3( hoặc 9) tổng các chữ số của a chia hết cho 3 (hoặc 9)
- Số dư trong phép chia số a cho 3 ( hoặc 9) bằng số dư trong phép chia tổng các chữ số của a cho 3 ( hoặc 9).
1.2.3. Dấu hiệu chia hết cho 11
a chia hết cho 11 tổng các chữ số hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số hàng chẵn
( hoặc ngược lại ) chia hết cho 11.
*) Trình bày PPDH nội dung trên.
Tạo ra cấc câu hỏi, các hoạt động để gây hứng thú, chủ động tích cực nhận thức của HS.
Giới thiệu một số dạng bài toán cơ bản và PP giải
(1). Thay các chữ x bằng chữ số thích hợp để cho
a) chia hết cho 5, cho 25, cho 125
b) Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho cả 2,3,5,9. ( các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau.
1.3. Số nguyên tố, hợp số ( Tiết 14 toán 6 /T1)
Những kiến thức cơ bản
Ước và bội
+) a là bội của b b là ước của a.
+) Số nguyên tố là số tự nhiên > 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
+) Hợp số là số tự nhiên > 1, có nhiều hơn hai ước.
VD: 2; 3; 5; 7;..là các số nguyên tố . 4; 6; 8; 9; 10 ;.... là hợp số.
- Để chứng tỏ một số tự nhiên a> 1 là hợp số, cần chỉ ra
1. Số tự nhiên, số nguyên.
1.1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Tiết 7-8 SGK toán 6 /26-30)
Mức độ cần đạt
- Nắm được khái niệm
- Thực hiện đúng các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên(.
Kiến thức cơ bản
(1) Định nghĩa
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
( n )
là một lũy thừa ; a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
qui ước: ; với .
(2) Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
( m,n )
( m,n ; )
Nâng cao +
+
+ Lũy thừa tầng
chẳng hạn ;
Vậy trong một lũy thừa tẩng ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa từ trên xuống dưới.
(3) Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên.
VD: 0; 1; 4; 9; 16; 25;...
VD tìm x biết
giải: từ bài ra ta có: suy ra hay
vậy x = 4.
Trong cách giải trên ta dùng tính chất Trong hai lũy thừa bằng nhau nếu cơ số bằng nhau thì số mũ bằng nhau và ngược lại nếu số mũ bằng nhau thì cơ số bằng nhau.
Trình bày ( Chuyên đề toán 6)
Chuyên đề 1: So sánh hai lũy thừa
(1).So sánh số
Ta có 16=
Tương tự ta có:
Mà nên
(2) Tính
(3) Tìm số tự nhiên x biết
Trình bày PPDH và cách giải một số dạng bài tập trong nội dung này.
Nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm
PPDH Bằng các ví dụ cụ thể để hình thành cho HS khái niệm, các phép toán và các tính chất
1.2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, và 9
1.2.1. Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5.( Tiết 11 SGK toán 6 tập 1 / 37).
*. Kiến thức cơ bản
- Dấu hiệu chia hết cho 2
a chia hết cho 2 a có chữ số tận cùng bằng 0;2;4;6;8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5
a chia hết cho 5 a có chữ số tận cùng bằng 0;5.
Một số kiến thức nâng cao:
- a chia hết cho 4( hoặc 25) 2 chữ số tận cùng của a tạo thành một số chia hết cho 4 ( hoặc 25).
- a chia hết cho 8( hoặc 125) 3 chữ số tận cùng của a tạo thành một số chia hết cho 8 ( hoặc 125).
- 1.2.2. Dấu hiệu chia hết cho 3 (hoặc 9)
- a chia hết cho 3( hoặc 9) tổng các chữ số của a chia hết cho 3 (hoặc 9)
- Số dư trong phép chia số a cho 3 ( hoặc 9) bằng số dư trong phép chia tổng các chữ số của a cho 3 ( hoặc 9).
1.2.3. Dấu hiệu chia hết cho 11
a chia hết cho 11 tổng các chữ số hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số hàng chẵn
( hoặc ngược lại ) chia hết cho 11.
*) Trình bày PPDH nội dung trên.
Tạo ra cấc câu hỏi, các hoạt động để gây hứng thú, chủ động tích cực nhận thức của HS.
Giới thiệu một số dạng bài toán cơ bản và PP giải
(1). Thay các chữ x bằng chữ số thích hợp để cho
a) chia hết cho 5, cho 25, cho 125
b) Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho cả 2,3,5,9. ( các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau.
1.3. Số nguyên tố, hợp số ( Tiết 14 toán 6 /T1)
Những kiến thức cơ bản
Ước và bội
+) a là bội của b b là ước của a.
+) Số nguyên tố là số tự nhiên > 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
+) Hợp số là số tự nhiên > 1, có nhiều hơn hai ước.
VD: 2; 3; 5; 7;..là các số nguyên tố . 4; 6; 8; 9; 10 ;.... là hợp số.
- Để chứng tỏ một số tự nhiên a> 1 là hợp số, cần chỉ ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Huy Dương
Dung lượng: 257,19KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)