Kiến thức tiếng anh 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thúy | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Kiến thức tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

KIẾN THỨC TIẾNG ANH 6
Thì hiện tại đơn  (The simple present)
1) Khi nào dùng thì hiện tại đơn ?
- Diễn tả một thói quen 
Vd : Tôi thường làm gì…vào lúc… ( I often play badminton at 7.00 a.m in the morning)
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên
Vd : Nước thì sôi ở 100  độ C ( Water boils at 1000C)
- Diễn tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai theo lịch trình
Vd : Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai. ( The plane takes off at 5.00 a.m tomorrow)
- Diễn tả suy nghĩ hay cảm xúc ngay tại thời điểm nói
Vd : Tôi nghĩ bài viết này của bạn còn thiếu….( I think your essay is not enough)
- Ngoài ra có thể diễn tả một hành động đang xảy ở hiện tại, thường đi kèm với động từ tình thái (modal verbs : can, may, must….)
Vd : bây giờ tôi không thể xem TV ( I can’t watch TV now)
2) Cấu trúc:
- Câu khẳng định
S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.
- Câu phủ định
S + do not/don`t + V + (O)
S + does not/doen`t + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like it
- Câu nghi vấn
(Từ để hỏi) +Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi) +Don`t/doesn`t + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi) + Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
3) Bài tập
1.     I (be) ________ at school at the weekend.
2.     She (not study) ________ on Friday.
3.     My students (be not) ________ hard working.
4.     He (have) ________ a new haircut today.
5.     I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6.     She (live) ________ in a house?
7.     Where your children (be) ________?
8.     My sister (work) ________ in a bank.
9.     Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
11. It (rain)________ almost every day in Manchester.
12. We (fly)________ to Spain every summer.
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
14. The bank (close)________ at four o`clock.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he`ll pass.
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.
18. My best friend (write)________ to me every week.
19. You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in HaiPhong city.

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous)
1)Cách dùng
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) được dùng thường xuyên để diễn tả :
 Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:
It`s raining
Trời đang mưa
Who is Kate talking to on the phone?
Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?
Look, somebody is trying to steal that man`s wallet.
Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.
I`m not looking. My eyes are closed tightly.
Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.
Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:
I`m looking for a new apartment.
Tôi đang tìm một căn hộ mới.
He`s thinking about leaving his job.
Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.
They`re considering making an appeal against the judgment.
Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.
Are you getting enough sleep?
Anh ngủ có đủ giấc không?
Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:
I`m meeting her at 6.30.
Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.
They aren`t arriving until Tuesday.
 Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.
We are having a special dinner at a top restaurant
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Dung lượng: 188,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)