KIẾN THỨC CƠ BẢN TỔNG HỢP MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT - LỚP 2

Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Liên | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: KIẾN THỨC CƠ BẢN TỔNG HỢP MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT - LỚP 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Ôn tập kiến thức cơ bản tổng hợp môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 là tài liệu tổng hợp các bài tập Toán và Tiếng Việt lớp 2 đi từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập trắc nghiệm và tự luận, giúp các bé nắm chắc kiến thức, tự củng cố và hệ thống chương trình học lớp 2 được chắc chắn, làm nền tảng kiến thức khi học lên chương trình lớp 3. Mời các em học sinh, thầy cô và phụ huynh tham khảo.

KIẾN THỨC CƠ BẢN TỔNG HỢP
MÔN TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT - LỚP 2

MÔN: TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
A. 0 B. 35 C. 70 D . 1
Câu 2. 7 giờ tối còn gọi là:
A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4. 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 55m B. 505 m C. 55dm D .10 dm
Câu 5. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8. Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình vuông là:
A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 9. 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 53 B. 89 C. 98 D . 43
Câu 10. 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
Phần II. Tự luận (làm vào vở)

Câu 1. Điền dấu > ,< , =

375 575 948 894 460 400 + 60 231 + 305 423 + 104

Câu 2. Xếp các số: 376, 960, 736, 690 theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 3. Viết các số: 372, 380, 394, 369 theo thứ tự lớn đến bé là:…………………………….
Câu 4. Đặt tính rối tính:
234 + 565 576 + 420 81 - 27 67 + 9
958 – 527 899 -384 42 - 19 32 + 68
Câu 5. Tính nhẩm:
500 + 200 =…….. 500 + 500 =……… 900 – 400 =…….. 600 – 200 =……….
300 + 400 =…….. 200 + 700 =………. 800 – 200 =……… 700 – 300 =…………
Câu 6:
a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống:

a. 603 = 600 + 3 b. 603 = 600 + 30

c. 780 = 700 +8 d. 780 = 700 +80

b) Viết số thích hợp vào ô trống để: 983 = + 80 +3
Câu 7. Tính
a) 3 x 6 + 53 b) 35 : 5 + 23 c) 354 + 135 - 263
Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE

B D
4cm 4cm
4cm 4cm
A
C E

Tóm tắt và giải các bài toán
Câu 9. Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước. Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Câu 10. Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một thùng 250 lít thì thùng dầu lớn không còn gì. Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít dầu?
Câu 11. Mỗi bạn mua 5 quyển vở. Hỏi 4 bạn thì mua bao nhiêu quyển vở?
Câu 12. Một lớp học có 32 học sinh được chia đều làm 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 13. Đàn vịt có 64 con. Có 19 con bơi xuống ao. Hỏi trên bờ còn bao nhiêu con vịt?
Câu 14. Hiền cho bạn 25 bông hoa thì Hiền còn 17 bông. Hỏi ban đầu Hiền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Liên
Dung lượng: 68,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)