Kiến thưc cơ bản Tiếng Anh 7 -HKII
Chia sẻ bởi Đặng Văn Thinh |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiến thưc cơ bản Tiếng Anh 7 -HKII thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVISION FOR THE 2ND TERM TEST
* Giới từ:
- to look after: trông nom
- to look for: tìm kiếm
- to look at: nhìn, ngắm
- to smile at: cười với ai
- tobe good at: giỏi về
- tobe good for: tốt cho
- to take care of: chăm sóc
- to take part in : tham gia
- tobe scared / afraid of: sợ gì
- to receive a letter from ...nhận thư từ ai...
- to send a postcard to sbd from sw: gửi cho ai từ...
- to be worried about: lo lắng về cái gì
Vegetables have dirt from the farm on them: - There was a wide selection of meat on the stall.
It was a blue skirt with white flowers on it. - She sliced the beef into the trips
You should add a little salt to the spinach. - You should eat a plenty of fruit.
I’m glad to hear you’re feeling better. - They will come for dinner.
There is a play on at the New age theater. - They watch T.V through the window.
Hoa sets the table with plates, bowls and chopsticks. – Take your temperature
*Vị trí của trạng từ tần suất: đứng sau Tobe, sau trợ động từ và trước động từ thường
Vị trí và cách sử dụng Neither, either, So , too.
đầu
cuối
khẳng định
So + tobe / modal V / TĐT + S
S + tobe / modal V / TĐT , too
phủ định
Neither + tobe / modal / TĐT + S
S + toben’t / modaln’t / TĐTn’t ,either
* ADJ ADV
Adj + ly adv : beautiful - beautifully ; quick – quickly ; safe - safely ; bad- badly
Adj 2 âm tiết kết thúc bằng “ y” chuyển sang trạng từ phải đổi “ y” “ ily”: easy- easily, happy-happily
adj kết thúc = “ ble” chuyển thành “ bly” :sensible - sensibly; simple- simply, comfortable - comfortably
Một số adj chuyển sang adv không đổi: fast- fast; hard – hard; late –late; early – early
Đặc biệt: good – well
* V N chỉ người:
teach ___ teacher
play ___ player
swim ___ swimmer
collect ____ collector
invent ____ inventor
visit ____ visitor
cycle ____ cyclist
type ____ typist
participate ___ participant.
cook _____ cook.
study _______ student
* Cách chuyển câu:
S + is/ am / are + a / an + adj + N chỉ người
S + V/ Vs / Ves + adv.
S + are + adj + N chỉ người(s)
S + V + adv.
Tobe ( a/an) + adj + N(s)
V + adv ( trừ một số động từ : seem, sound, feel, find, look, keep, make, become, get, ...........+ adj )
* Pronunciation : a) Cách đọc - ed
/id/
/ t/
/d/
V kết thúc bằng:
t, te, d, de.
V kết thúc bằng: p, pe, k, ke, f, gh/f/, ce,se/s/, ch, sh, th/θ/
V kết thúc bằng:b, g, v, n, m, n, l, r, ng, z, ce,se / z/
wait -> waited
add -> added
Jump -> Jumped
cough -> coughed
practise -> practised /`præktist/
notice -> noticed /`nəutist/
free -> freed
weigh -> weighed
advise -> advised /əd`vaizd/ close -> closed /klouzd/
drag -> dragged
stop - > stopped
fit -> fitted
jog -> jogged
b) Cách đọc N khi chuyển sang số nhiều:
/s/
/z/
/iz/
V kết thúc bằng: t, te, p, pe, f, th/θ/, gh/f/...
V kết thúc bằng: n, m, v, l, ...
V kết thúc bằng: ce,se/s/, sh, ch, ge, x...
map -> maps ; hat -> hats; book -> books
pen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Thinh
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)