KIẾN THỨC CASIO CĂN BẢN
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Trọng |
Ngày 12/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: KIẾN THỨC CASIO CĂN BẢN thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
I. SƠ LƯỢC VỀ CÁCH SỬ DỤNG MÁY:
1) Cách tắt, mở máy:
- Mở máy: ấn
- Tắt máy: ấn
- Xoá màn hình để thực hiện phép tính khác: ấn
- Xoá ký tự cuối vừa ghi: ấn
2)Mặt phím:
- Các phím chữ trắng và : ấn trực tiếp
- Các phím chữ vàng: ấn sau
- Các phím chữ đỏ: ấn sau hoặc hay
3) Sử dụng phím nhớ:
a) Phím nhớ:
- Nếu cần nhớ số 3 vào M thì ấn: 3
- Sau đó khi nào ấn hoặc thì máy hiện lại số 3
Ví dụ: Tính 15 x 366 ( 2 + 366 + 1464 : 366
Giải: Kết quả 5858
- Khi ấn sau một biểu thức (chưa ấn thì giá trị của biểu thức ấy ( như đã ấn được nhập vào M, A, B...
- Khi gọi A,B,C... thì ấn
- Khi ấn hay thì giá trị của M được đưa vào phím
- Chú ýchỉ dùng sau phép tính
Ví dụ: 2 x
+ Xóa M thì ấn
+ Xoá tất cả các số nhớ thì ấn
+ Đưa máy về trạng thái ban đầu: Ấn
b): Phím số nhớ độc lập M
- Một số có thể nhập vào số nhớ M, thêm vào số nhớ, bớt ra từ số nhớ (ấnhay Số nhớ độc lập M trở thành tổng cuối cùng
- Số nhớ độc lập được gán vào M
- Xóa số nhớ độc lập M thì ấn
Xoá tất cả các số nhớ thì ấn
Ví dụ: Tính
Giải: Ấn
536màn hình hiện 59
238màn hình hiện 15
562màn hình hiện 112
924màn hình hiện 23
Ấn tiếp Kết quả 209
* Trước khi tính toán phải ấn để xoá số nhớ M cũ.
---------------------------------------------------
II: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC:
I. Lý thuyết:
- Trước khi tính toán phải ấn (Chọn COMP)
- Nếu thấy chữ M xuất hiện thì ấn
- Khi tính toán phải để màn hình hiện chữ D
II. Bài tập:
Bài 1: Tính a)A = 125 : ((5)2 KQ: A = 5
b) B = 12 + 21.35 + 45 ( 12.43 + 12.36 : 24 – 68 : 22 KQ: B = 4393
Bài 2: Tính a) C = 12 + 8.[25 + 125 : 52 + 24.(65.2 ( 3)] KQ: C = 24692
b) D = 34 + 17.46 + {24 : 4 + 53 ( [12 ( (12 + 56 : 7) + 37 : 35]} KQ: D = 69796
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + ..... + 2003
Giải: S = 2003 + 2002 + 2001 + ... + 3 + 2 + 1 (2003 số hạng)
Suy ra 2S = 2004 + 2004 + 2004 + ... + 2004 (2003 số hạng)
2S = 2004.2003
Vì vậy S = 2004.2003:2
Dùng máy tính được S=2007006
III.Bài tập tự giải:
Bài 1: Tính: 15 + 48.75 + 45 : 3 ( 45 ( 16 . 43 + 104 : 23
Bài 2: Tính ((21).26 + {(114 : 113 ( [62 ( (2 . 5 + 48 : 8) + ((23)4]}
Bài 3: Tính tổng:
a) E = 101 + 102 + 103 + ... + 2006
b) F = 1 + 3 + 5 + ... + 2006
c) G = 12 + 22 + 32 + ... +10002
---------------------------------------------------
III:PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ-HỖN SỐ-SỐ THẬP PHÂN
1.Phân số: Các hỗn số hay phân số có tổng các kí tự (số nguyên + phân số+ dấu cách) vượt 10 ký tự được tự động đưa về dạng thập phân
Ví dụ 1: Tính
Giải: Ấn 2 3 15Kết quả: 15
Ví dụ 2:Tính:
Giải: Ấn 314123Kết quả
Ví dụ 3: Rút gọn phân số:
Giải: Ấn 1632Kết quả: 2
Ví dụ 4: Tính 1,6
Giải: Ấn 121,6Kết quả: 2,1
Chú ý: Kết quả của phép tính phân số
1) Cách tắt, mở máy:
- Mở máy: ấn
- Tắt máy: ấn
- Xoá màn hình để thực hiện phép tính khác: ấn
- Xoá ký tự cuối vừa ghi: ấn
2)Mặt phím:
- Các phím chữ trắng và : ấn trực tiếp
- Các phím chữ vàng: ấn sau
- Các phím chữ đỏ: ấn sau hoặc hay
3) Sử dụng phím nhớ:
a) Phím nhớ:
- Nếu cần nhớ số 3 vào M thì ấn: 3
- Sau đó khi nào ấn hoặc thì máy hiện lại số 3
Ví dụ: Tính 15 x 366 ( 2 + 366 + 1464 : 366
Giải: Kết quả 5858
- Khi ấn sau một biểu thức (chưa ấn thì giá trị của biểu thức ấy ( như đã ấn được nhập vào M, A, B...
- Khi gọi A,B,C... thì ấn
- Khi ấn hay thì giá trị của M được đưa vào phím
- Chú ýchỉ dùng sau phép tính
Ví dụ: 2 x
+ Xóa M thì ấn
+ Xoá tất cả các số nhớ thì ấn
+ Đưa máy về trạng thái ban đầu: Ấn
b): Phím số nhớ độc lập M
- Một số có thể nhập vào số nhớ M, thêm vào số nhớ, bớt ra từ số nhớ (ấnhay Số nhớ độc lập M trở thành tổng cuối cùng
- Số nhớ độc lập được gán vào M
- Xóa số nhớ độc lập M thì ấn
Xoá tất cả các số nhớ thì ấn
Ví dụ: Tính
Giải: Ấn
536màn hình hiện 59
238màn hình hiện 15
562màn hình hiện 112
924màn hình hiện 23
Ấn tiếp Kết quả 209
* Trước khi tính toán phải ấn để xoá số nhớ M cũ.
---------------------------------------------------
II: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC:
I. Lý thuyết:
- Trước khi tính toán phải ấn (Chọn COMP)
- Nếu thấy chữ M xuất hiện thì ấn
- Khi tính toán phải để màn hình hiện chữ D
II. Bài tập:
Bài 1: Tính a)A = 125 : ((5)2 KQ: A = 5
b) B = 12 + 21.35 + 45 ( 12.43 + 12.36 : 24 – 68 : 22 KQ: B = 4393
Bài 2: Tính a) C = 12 + 8.[25 + 125 : 52 + 24.(65.2 ( 3)] KQ: C = 24692
b) D = 34 + 17.46 + {24 : 4 + 53 ( [12 ( (12 + 56 : 7) + 37 : 35]} KQ: D = 69796
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + ..... + 2003
Giải: S = 2003 + 2002 + 2001 + ... + 3 + 2 + 1 (2003 số hạng)
Suy ra 2S = 2004 + 2004 + 2004 + ... + 2004 (2003 số hạng)
2S = 2004.2003
Vì vậy S = 2004.2003:2
Dùng máy tính được S=2007006
III.Bài tập tự giải:
Bài 1: Tính: 15 + 48.75 + 45 : 3 ( 45 ( 16 . 43 + 104 : 23
Bài 2: Tính ((21).26 + {(114 : 113 ( [62 ( (2 . 5 + 48 : 8) + ((23)4]}
Bài 3: Tính tổng:
a) E = 101 + 102 + 103 + ... + 2006
b) F = 1 + 3 + 5 + ... + 2006
c) G = 12 + 22 + 32 + ... +10002
---------------------------------------------------
III:PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ-HỖN SỐ-SỐ THẬP PHÂN
1.Phân số: Các hỗn số hay phân số có tổng các kí tự (số nguyên + phân số+ dấu cách) vượt 10 ký tự được tự động đưa về dạng thập phân
Ví dụ 1: Tính
Giải: Ấn 2 3 15Kết quả: 15
Ví dụ 2:Tính:
Giải: Ấn 314123Kết quả
Ví dụ 3: Rút gọn phân số:
Giải: Ấn 1632Kết quả: 2
Ví dụ 4: Tính 1,6
Giải: Ấn 121,6Kết quả: 2,1
Chú ý: Kết quả của phép tính phân số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Trọng
Dung lượng: 1,39MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)