Kiến thức bổ sung vật lý 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Tư |
Ngày 14/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Kiến thức bổ sung vật lý 8 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
KIẾN THỨC BỔ SUNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 8
NHIỆT NÓNG CHẢY:
Khái niệm: Nhiệt lượng cần thiết cho 1kg một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy của chất đó.
Nhiệt nóng chảy ký hiệu là ( đọc là Lam – đa).
Nhiệt nóng chảy của một chất có đơn vị là ( đọc là jun trên kilôgam)
Mỗi chất khác nhau thì có một nhiệt nóng chảy nhất định khác nhau.
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt nóng chảy
Chất
Nhiệt nóng chảy
Chất
Nhiệt nóng chảy
Nhôm
3,9.105
Chì
0,25.105
Nước đá
3,4.105
Sắt
2,7.105
Đồng
1,8.105
Thép
0,84.105
Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi nóng chảy, toả ra khi đông đặc:
Trong đó: + m: là khối lượng của vật, có đơn vị là kg.
+ là nhiệt nóng chảy của chất làm vật, có đơn vị là
+ Q: nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng chảy hoặc nhiệt lượng mà vật tỏa ra khi động đặc.
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Nước(nước đá)
0
Bạc
960
Thủy ngân
- 39
Vônfram
3370
Nhôm
658
Rượu
- 117
Thép
1300
Chì
327
Đồng
1080
Kẽm
232
Vàng
1064
Băng phiến
80
NHIỆT HÓA HƠI:
Khái niệm: Nhiệt lượng cần thiết cho 1kg một chất để chuyển từ thể lỏng sang thể hơi ở nhiệt độ sôi gọi là nhiệt hóa hơi của chất đó.
Nhiệt hóa hơi ký hiệu là L.
Nhiệt hóa hơi của một chất có đơn vị là ( đọc là jun trên kilôgam)
Mỗi chất khác nhau thì có một nhiệt hóa hơi nhất định khác nhau.
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt hóa hơi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt hoá hơi
Chất
Nhiệt hoá hơi
Chất
Nhiệt hoá hơi
Nước
2,3.106
Amôniac
1,4.106
Rượu
0,9.106
Eâte
0,4.106
Thuỷ ngân
0,3.106
Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi bay hơi, toả ra khi ngăng tụ: Q = m.L
Trong đó: + m: là khối lượng của vật, có đơn vị là kg.
+ L: là nhiệt hóa hơi của chất làm vật, có đơn vị là
+ Q: nhiệt lượng mà vật thu vào để hóa hơi hoặc nhiệt lượng mà vật tỏa ra khi ngưng tụ.
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT SÔI CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ sôi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Hiđrô
- 253
Thuỷ ngân
357
Oâxi
- 183
Đồng
2580
Eâte
35
Sắt
3050
Rượu
80
Nước
100
-------------- You can win – If you want ---------------
NHIỆT NÓNG CHẢY:
Khái niệm: Nhiệt lượng cần thiết cho 1kg một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy của chất đó.
Nhiệt nóng chảy ký hiệu là ( đọc là Lam – đa).
Nhiệt nóng chảy của một chất có đơn vị là ( đọc là jun trên kilôgam)
Mỗi chất khác nhau thì có một nhiệt nóng chảy nhất định khác nhau.
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt nóng chảy
Chất
Nhiệt nóng chảy
Chất
Nhiệt nóng chảy
Nhôm
3,9.105
Chì
0,25.105
Nước đá
3,4.105
Sắt
2,7.105
Đồng
1,8.105
Thép
0,84.105
Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi nóng chảy, toả ra khi đông đặc:
Trong đó: + m: là khối lượng của vật, có đơn vị là kg.
+ là nhiệt nóng chảy của chất làm vật, có đơn vị là
+ Q: nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng chảy hoặc nhiệt lượng mà vật tỏa ra khi động đặc.
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Nước(nước đá)
0
Bạc
960
Thủy ngân
- 39
Vônfram
3370
Nhôm
658
Rượu
- 117
Thép
1300
Chì
327
Đồng
1080
Kẽm
232
Vàng
1064
Băng phiến
80
NHIỆT HÓA HƠI:
Khái niệm: Nhiệt lượng cần thiết cho 1kg một chất để chuyển từ thể lỏng sang thể hơi ở nhiệt độ sôi gọi là nhiệt hóa hơi của chất đó.
Nhiệt hóa hơi ký hiệu là L.
Nhiệt hóa hơi của một chất có đơn vị là ( đọc là jun trên kilôgam)
Mỗi chất khác nhau thì có một nhiệt hóa hơi nhất định khác nhau.
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt hóa hơi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt hoá hơi
Chất
Nhiệt hoá hơi
Chất
Nhiệt hoá hơi
Nước
2,3.106
Amôniac
1,4.106
Rượu
0,9.106
Eâte
0,4.106
Thuỷ ngân
0,3.106
Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi bay hơi, toả ra khi ngăng tụ: Q = m.L
Trong đó: + m: là khối lượng của vật, có đơn vị là kg.
+ L: là nhiệt hóa hơi của chất làm vật, có đơn vị là
+ Q: nhiệt lượng mà vật thu vào để hóa hơi hoặc nhiệt lượng mà vật tỏa ra khi ngưng tụ.
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT SÔI CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ sôi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Hiđrô
- 253
Thuỷ ngân
357
Oâxi
- 183
Đồng
2580
Eâte
35
Sắt
3050
Rượu
80
Nước
100
-------------- You can win – If you want ---------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Tư
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)