Kiến thức bộ môn

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Hiển | Ngày 03/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Kiến thức bộ môn thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

1
2
Form là một công cụ mạnh của Access dùng để thể hiện và cập nhật dữ liệu cho các bảng, tổ chức giao diện chương trìnha
I. Khái niệm
Form ( Biểu mẫu )
Nguồn dữ liệu (nếu có) của Form là một bảng CSDL hoặc một truy vấn nhưng cũng có khi là các thông tin cô lập (Unbound).
Form dùng để tổ chức giao diện chương trình hiển thị dữ liệu trong bảng một cách thuận tiện cho phép để xem, nhạp và sửa dữ liệu.
Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh.
3
II. Tạo Form
Có thể tạo bằng nhiều cách khác nhau như
Creat Form In Design Wizard: tạo theo hướng dẫn từng bước của Access
Creat Form By Using wizard: Người sử dụng tự thiết kế theo ý mình
4
1. Bound:
Là loại điều khiển mà dữ liệu nguồn phải được lấy từ một trường (Field) của Table/Query.Dùng để xem, sửa, xoá, thêm dữ liệu của một trường nào đó, thao tác trực tiếp trên Database. (TextBox, ListBox, ComboBox, Bound Object, SubForm…).
2. UnBound:
Là loại điều khiển mà dữ liệu nguồn không bắt buộc phải được lấy từ một trường (Field) của Table/Query. (Line, Rectangle, Label, Unbound TextBox..).
3. Calculate
Là loại điều khiển mà dữ liệu của nó là một biểu thức tính toán (Calculater Field), tham chiếu tới các Field từ Table/Query hoặc tên các điều khiển khác. (sử dụng toán tử số học, hàm luận lý…)
5
CÔNG CỤ FORM DESIGN
Thay đổi chế độ hiển thị
View / Design
Lưu form
In form
On/Off Toolbar
Hộp Field List
Properties
Tạo đối tượng mới
Copy
Paste
6
CÔNG CỤ FORM DESIGN
Chuyển đổi View / Design
Lưu trữ
(Save)
File
Search
Print
In ấn
Print
Preview
On/Off
Toolbox
Insert Hyperlink
Auto Format
Code
Properties
Build
Inser Object
7
CÔNG CỤ TOOLBOX
Control Wizard
Option Group
TextBox
Label
Toggle button
Command button
Option button
List box
Chọn đối tượng
Check box
Combo box
Page break
Tab Control
Sub form/sub report
Line
Rectangle
8
9
10
11
12
THAO TÁC CƠ BẢN
Lựa chọn, di chuyển hay định dạng các điều khiển.
Lựa chọn: Click mouse, Drag mouse, Click+Shift+Click.
Di chuyển: Drag mouse, Ctrl+phím mũi tên..
Định dạng: chọn đối tượng dùng 1 trong 2 thao tác:
Right click trên đối tượng chọn Properties.
Chọn đối tượng nhấp công cụ Properties.
Sao chép, xóa các điều khiển.
Sao chép : Ctrl+C , Dán : Ctrl+V
Phục hồi : Ctrl+Z
Xóa : Chọn đối tượng nhấn Delete.
13
THAO TÁC CƠ BẢN
Điều chỉnh kích thước cho các điều khiển
Chọn các điều khiển, để:
Định chiều cao/thấp : Format Size To Tallest (cao) hoặc To Shortest (thấp).
Định chiều dài/ngắn : Format Size To Widest (dài) hoặc To Narrowest (ngắn).
Định màu : Chọn công cụ Fill Color.
Màu đường kẽ khung: Line Color.
Màu chữ : Font Color.
Lưu ý: ( Nên sử dụng thao tác sao chép để được các điều khiển có cùng đặc tính định dạng. )
14
FORM PROPERTIES
FORMAT: Định dạng.
DATA: Nguồn số liệu.
EVENT: Lệnh tự động trên form.
ORTHER: Lệnh liên quan khác.
ALL: Liệt kê tất cả thuộc tính của đối tượng được chọn.
15
CÁC THUỘC TÍNH THƯỜNG DÙNG
Thẻ Format
Caption : Nhãn trên Title bar của form hoặc subform dạng diễn giải, nhản cho Command button, Toggle button, Label. Thuộc tính nầy chỉ có khi ta chọn các đối tượng trên.
Thẻ Data
Record Source, Control Souce hay Source Object: nhắp ▼ (select) để chọn nguồn dữ liệu cho đối tượng lấy từ Table, Query đã tạo. Nhắp … (build) để thiết lập câu lệnh SQL hoặc biểu thức tính toán.
16
CÁC THUỘC TÍNH THƯỜNG DÙNG
3. Thẻ Other
Name: Tên đối tượng, mặc định giống với tên trường dữ liệu trong Table/Query. Khi tạo thêm đối tượng hoặc sao chép, ta phải gán tên cho đối tượng theo qui ước.
Không được trùng tên.
Không dấu tiếng Việt
17
CÁC THUỘC TÍNH THƯỜNG DÙNG
Thẻ EVENT (Thiết lập Macro, nhắp …)
Đối tượng là TextBox
After Update: Sau khi nhập liệu.
On Got Focus: Khi focus vào đối tượng.
On Lost Focus: Khi focus rời đối tượng.
Đối tượng là ComboBox, ListBox
On Change: Khi thay đổi chọn lựa
Đối tượng là Command Button, Option Group
On Click: Khi nhấn chuột
On Dbl Click: Khi nhấn kép chuột.
18
TẠO FORM VỚI WIZARD
Double click vào
Create form by using wizard

Chọn dữ liệu nguồn từ Table/
> : Chọn từng trường.
>> : Chọn tất cả
< : Bỏ chọn từng field
<< : Bỏ chọn tất cả
Cancel: hủy bỏ thao tác
Back: trở lại
Next: đi tiếp
Finish: kết thúc.
Step 1
Chọn tất cả các trường của T03 HANGHOA (>>) / NEXT
19
TẠO FORM VỚI WIZARD
Chọn kiểu bố trí đối tượng
Columnar (cột)
Tabular (bảng)
Datasheet (bảng tính)
Justify ( dàn đều)
Pivot Table (tổng hợp số liệu)
PivotChart (đồ thị)
Step 2
Chọn kiểu Columnar / Next
20
TẠO FORM VỚI WIZARD
Chọn kiểu dáng
Các kiểu dáng định sẵn
( Nên chọn kiểu đơn giản để form load nhanh. )
Step 3
Chọn kiểu Standard Next
21
TẠO FORM VỚI WIZARD
Nhập tên form.
Open the form to view or enter information.
Mở form dạng xem (View) hoặc nhập liệu vào form

Modify the form’s design.
Mở form dạng thiết kế.
Step 4
Chọn Modify the form’s design Finish
22
THIẾT KẾ FORM (DESIGN)
Design
View
23
TẠO NÚT LỆNH BẰNG WIZARD
Bật Control Wizard
công cụ Command button tạo nút (Bằng cách kéo rê thả chuột )
Step 1.
Chọn loại hành động
Record Navigation: Các lệnh di chuyển.
Find Next: Tìm tiếp
Find Record: Tìm mẫu tin
Go To First Record : Đầu
Go To Last Record : Cuối
Go To Next Record : Tới
Go To Previous Record : Lui
24
DI CHUYỂN TRÊN MẪU TIN
25
XỬ LÝ BẢN GHI
Step 1
Chọn loại hành động
Record Operations:

 Các lệnh xử lý record.
Duplicate Record: Nhân đôi mẫu tin.
Print Record : In ấn.
Save Record: Lưu.
Undo Record: phục hồi
Add New Rercord: Tạo mẫu tin mới.
Delete Record: Xóa mẫu tin.
26
XỬ LÝ TRÊN MẪU TIN
27
XỬ LÝ TRÊN FORM
Step 1
Chọn loại hành động
Form Operations:
Các lệnh xử lý form.

Apply form filter: Lọc dữ liệu trên form.
Edit form filter: thay đổi điều kiện lọc.
Open Page: Mở trang.
Print a form: in form.
Print Current form: In form hiện hành
Close Form: Đóng Form hiện hành
Open Form: mở Form
Refresh Form Data: làm mới lại các đối tượng trên form.
28
XỬ LÝ TRÊN FORM
29
XỬ LÝ TRÊN REPORT
Step 1
Chọn loại hành động
Report Operations:
 Các lệnh xử lý report.

Mail Report: Gửi report.
Print Report: In.
Send Report to file: chuyển report thành tập tin.
Preview Report: Xem trước khi in.
30
XỬ LÝ TRÊN REPORT
31
CÁC ỨNG DỤNG
Step 1
Chọn loại hành động
Applications:
 Các ứng dụng.

Run Application: Thực hiện một ứng dụng khác.
Run MS Excel: Mở Excel
Run MS Word: Mở Word
Quit Application: thoát ứng dụng hiện hành.
32
CÁC ỨNG DỤNG
33
LỆNH HỖN HỢP
Step 1
Chọn loại hành động
Miscellaneous:

Auto Dialer: Tự động quay số.
Print Table: In bảng.
Run Macro: Kích hoạt Macro.
Run Query: Kích hoạt Query.
Back: quay về
Finish: Kết thúc.
Chọn Next khi chọn hành động.
34
WIZARD
Step2
Nhập diễn giải cho nút lệnh trong Text
Có thể chọn hình ảnh trong Picture
Browse: Tìm hình ảnh
Show All Picture: hiển thị tất cả hình ảnh.
Back: quay về
Finish: Kết thúc.
Chọn Next khi chọn hành động.
35
WIZARD
36
WIZARD
Step3
Nhập tên cho nút lệnh.
VD: CmdNhap
Hoặc CmdDau
Lưu ý: Không nhập dấu tiếng Việt
Có thể để mặc định là Command0
Back: quay về
Finish: Kết thúc.
Chọn Next khi chọn hành động.
37
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Hiển
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)