KiemTraGiuaKi2
Chia sẻ bởi Trương Bông |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KiemTraGiuaKi2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nam Cao
Họ và tên HS :……………………………………… Mã số
Lớp……….SBD……………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮAKÌ 2
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TOÁN – LỚP 1
NGÀY THI:…………..
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2 Mã số
Điểm bài thi
Phần 1 : ( 4 điểm )
Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng nhất :
Số liền trước số 15 là :
a. 14 b. 16 c. 17
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp :
2 + 5 = 9 -
1 2 3
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp :
10 < < 12
9 11 12
Bài 4 : Hình sau có mấy đoạn thẳng ?
a. 5
b. 6
c. 4
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài 1 : Tính
a/
+
2 0
-
1 9
+
6
+
1 5
4 0
3
1 1
3
b/ 30 + 50 = ………………. 40 cm + 10 cm =………………..
18 - 4 =……………….. 60 cm - 20 cm =……………….
Bài 2 : Viết dấu < , > , = vào chỗ chấm
34………40 75………74
68………58 61………63
Bài 3: Viết các số 5 , 10 , 8 , 12 , 3
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………………
Bài 4/ Lan có 15 quả cam, Hồng có 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả cam ?
Bài làm :
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Trường Tiểu học Nam Cao
Họ và tên HS :……………………………………… Mã số
Lớp……….SBD……………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TIẾNG VIỆT(VIẾT)– LỚP 1
NGÀY THI:…………..
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2 Mã số
Điểm bài thi
Họ và tên HS :……………………………………… Mã số
Lớp……….SBD……………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮAKÌ 2
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TOÁN – LỚP 1
NGÀY THI:…………..
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2 Mã số
Điểm bài thi
Phần 1 : ( 4 điểm )
Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng nhất :
Số liền trước số 15 là :
a. 14 b. 16 c. 17
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp :
2 + 5 = 9 -
1 2 3
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp :
10 < < 12
9 11 12
Bài 4 : Hình sau có mấy đoạn thẳng ?
a. 5
b. 6
c. 4
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài 1 : Tính
a/
+
2 0
-
1 9
+
6
+
1 5
4 0
3
1 1
3
b/ 30 + 50 = ………………. 40 cm + 10 cm =………………..
18 - 4 =……………….. 60 cm - 20 cm =……………….
Bài 2 : Viết dấu < , > , = vào chỗ chấm
34………40 75………74
68………58 61………63
Bài 3: Viết các số 5 , 10 , 8 , 12 , 3
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………………
Bài 4/ Lan có 15 quả cam, Hồng có 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả cam ?
Bài làm :
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Trường Tiểu học Nam Cao
Họ và tên HS :……………………………………… Mã số
Lớp……….SBD……………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌGIỮA KÌ 2
NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TIẾNG VIỆT(VIẾT)– LỚP 1
NGÀY THI:…………..
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2 Mã số
Điểm bài thi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Bông
Dung lượng: 2,11MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)