KIEMTRA DAI 8 CII 2014RR
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: KIEMTRA DAI 8 CII 2014RR thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS: Nguyễn Viết Xuân KIÊM TRA 1 TIẾT HẾT CHƯƠNG II
Lớp : 8 ………………………… Môn đại số 8 ( 45 phút )
( Giáo viên ra đề : Nguyễn Thanh Hiền )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………..
ĐỀ RA : Bài 1 : ( 3 đ ) : Rút gọn các phân thức sau
a/ b /
Bài 2 : ( 3 đ) : Thực hiện phép tính
a/ b/
Bài 3 ( 3đ) : Thực hiện phép tính
Bài 4( 1đ ) : Cho biểu thức
B =
a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức B
b/ Rút gọn biểu thức B, và chứng tỏ B > 0 với mọi x
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................
Phòng GDĐT Krông bông MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS : Nguyễn Viết Xuân Môn đại số 8 hết chương II
Thời gian 45 phút không kể tời gian giao đề
( GV : Nguyễn Thanh Hiền )
I: MA TRẬN ĐỀ :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Rút gọn phân thức
Hiểu được phương pháp phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung để rút gọn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
02
3đ
30%
02
3đ
30%
Cộng ; trừ ; phân thức đại số
Biết vận dụng các quy tắc cộng ; trừ các phân thức đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
02
3đ
30%
02
3đ
30%
Vận dụng và vận dụng nâng cao các tính chất và quy tắc các phép tính
Vận dụng tốt
Tính chất và quy tắc cộng ;trừ ;nhân phân thức để thực hiện giải toán
- Học sinh biết vận dụng nâng cao để rút gọn các phân thức và chứng minh biểu thức lớn hơn 0
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
01
3đ 30%
01
1đ
10%
02
4đ
40%
Tổng cộng
02
3đ
30%
03
6đ
60%
01
1đ
10%
06
10đ
100%
III: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM THÀNH PHẦN
Bài 1
3đ
a/
=
0,5đ
0,5đ.2 = 1đ
b/
= =
0,5đ
0,5đ.2 = 1đ
Bài 2
3đ
a/
=
= =
0,5đ
0,5đ . 2 = 1đ
b/
=
0,75đ
0,75đ
Bài 3
3đ
Tính :
=
=
=
1đ
1đ
1đ
Bài 4 1đ
Giải : a/ Điều kiện xác định của A :
b/ Rút gọn biểu thức A
A =
=
=
Chứng tỏ rằng A > 0
Vì 5 > 0 nên để A > 0 thì
Ta có :
=
Vì với mọi x
Vậy : A > 0 với mọi x
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Thanh Cường Nguyễn Thanh Hiền
Hiệu phó chuyên môn
Phạm Thị Kim Hoa
Lớp : 8 ………………………… Môn đại số 8 ( 45 phút )
( Giáo viên ra đề : Nguyễn Thanh Hiền )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………..
ĐỀ RA : Bài 1 : ( 3 đ ) : Rút gọn các phân thức sau
a/ b /
Bài 2 : ( 3 đ) : Thực hiện phép tính
a/ b/
Bài 3 ( 3đ) : Thực hiện phép tính
Bài 4( 1đ ) : Cho biểu thức
B =
a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức B
b/ Rút gọn biểu thức B, và chứng tỏ B > 0 với mọi x
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................
Phòng GDĐT Krông bông MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS : Nguyễn Viết Xuân Môn đại số 8 hết chương II
Thời gian 45 phút không kể tời gian giao đề
( GV : Nguyễn Thanh Hiền )
I: MA TRẬN ĐỀ :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Rút gọn phân thức
Hiểu được phương pháp phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung để rút gọn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
02
3đ
30%
02
3đ
30%
Cộng ; trừ ; phân thức đại số
Biết vận dụng các quy tắc cộng ; trừ các phân thức đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
02
3đ
30%
02
3đ
30%
Vận dụng và vận dụng nâng cao các tính chất và quy tắc các phép tính
Vận dụng tốt
Tính chất và quy tắc cộng ;trừ ;nhân phân thức để thực hiện giải toán
- Học sinh biết vận dụng nâng cao để rút gọn các phân thức và chứng minh biểu thức lớn hơn 0
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
01
3đ 30%
01
1đ
10%
02
4đ
40%
Tổng cộng
02
3đ
30%
03
6đ
60%
01
1đ
10%
06
10đ
100%
III: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM THÀNH PHẦN
Bài 1
3đ
a/
=
0,5đ
0,5đ.2 = 1đ
b/
= =
0,5đ
0,5đ.2 = 1đ
Bài 2
3đ
a/
=
= =
0,5đ
0,5đ . 2 = 1đ
b/
=
0,75đ
0,75đ
Bài 3
3đ
Tính :
=
=
=
1đ
1đ
1đ
Bài 4 1đ
Giải : a/ Điều kiện xác định của A :
b/ Rút gọn biểu thức A
A =
=
=
Chứng tỏ rằng A > 0
Vì 5 > 0 nên để A > 0 thì
Ta có :
=
Vì với mọi x
Vậy : A > 0 với mọi x
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề
Nguyễn Thanh Cường Nguyễn Thanh Hiền
Hiệu phó chuyên môn
Phạm Thị Kim Hoa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)