Kiemtra

Chia sẻ bởi Đặng Thanh Hoàn | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: kiemtra thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ I
HUYỆN HƯNG HÀ Năm học: 2006-2007
Môn thi: Tiếng Anh 6 (Thời gian làm bài: 120 phút)
Phách số:..........................................************************************************
Đề nghị trước khi chấm thi cần dọc phách theo dòng kẻ dưới đây (Quy định bắt buộc)
Bài làm
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các phương án A,B,C hoặc D để hoàn thành các câu sau:
1............. does she live?
A.When C.Do
B.Who D.Where
2........... are you? I’m five years old.
A.How C.How old
B.Who D.How age
3. We ............ Math on Monday, Tuesday and Friday.
A.have C.has
B. are having D.having
4. Monday is the ......... in a week.
A.first C.third
B.second D.fifth
5. Do you have many............. at school?
A.friends C.teachers
B.farmers D. A and C are correct.
6. ............. do you live ............? With my parents.
A.What/with C.how/with
B.Who/with D.Which/for
7. Class 6B is ............. class 6A and 6C.
A.in C.at
B.of D.between
8. Where are you ............? Iam from Tan Tien, Hung Ha.
A.of C.live
B.living D.from
Câu 2: Chọn từ được chia dạng đúng trong các đáp án A,B,C hoặc D để hoàn thành câu sau
9. I (have) a big breakfast.
A.have B.having
C.has D. am having
10. My brother’s name (be) nam.
A.am B. Is
C. are D. to be
11. I am a (sing)
A.singer B.sings
C.sing D. all are incorrect.
12. Who you (live) with? My brother.
A. do you live
B.does you live
C.do you live
D.are you living
13. Where (be) she from? Viet Nam
A. am B. Is
C. are D. to be
14. I (be) very hungry now.
A. am B. Is
C. are D. to be
15. What you (do)?
A. do you do
B. are you doing
C. did you do
D.All are correct.
Câu 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Lan: __(16)__, ba
Ba: Good morning, Lan
Lan: How are you, Ba?
Ba: I’m fine, thank __(17)__.And you?
Lan: Fine, ___(18)___.
Ba: When do you have English?
Lan: We have it __(19)___ Monday, Tuesday __(20)__ Friday.
(16). A.Goodmorning B.Goodafternoon C.Goodnight D.Good bye
(17)A.you B. Me C. she D. he
(18).A.thank you B. Thanks C.0(không điền) D. all are corect
(19).A.on B.in C. at D.0(không điền)
(20).A.and B.from C.among D.between
Câu 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với các từ còn lại
21.A.time B.big C.live D.sit
22.A.my B.country C.familyD.every
23.A.watches B.brushes C.classesD.lives
24.A.afternoon B.good C.schoolbag D.floor
25.A.think B.fithC.them D.mouth
26.A.parents B.says C.play D. have
27.A.may B.birthday C.play D.radio
28.A.she B. Me C.he D.every
Câu 4:Tìm các lỗi sai trong các đáp án A,B,C hoặc D.
29. She sometimesgotothe zoo.
A B C D
30.It often ishotinthe summer.
A B C D
31.There am ten desks withten chairs in my classroom.
A B C D
32.She isgo toschoolnow.
A B C D
33. Whodoes you live with? My brother.
A B C D
34. Whendo you haveEnglish ? In Monday.
A B C D
Câu 4:Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi sau:
Mary is a singer. She has a brother. His name is Pike. He is twenty-six years
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thanh Hoàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)