Kiemtachuong3_tichphan

Chia sẻ bởi ngô quang tùng | Ngày 12/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: kiemtachuong3_tichphan thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2 .Bảng biến thiên bên là của hàm số nào trong các hàm số sau: A.  B. 
C.  D. 


Câu 3: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  .
A.TCĐ: ; TCN:  B. TCĐ: ; TCN: 
C. TCĐ: ; TCN:  D. TCĐ: ; TCN: 
Câu 4: Cho hàm số: . Số giao điểm của đường thẳng  là bao nhiêu?
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 5. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số .
A.  B.  C.  D. .
Câu 6: Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang?
A. m>2 hoặc m<1 b. 
C.  D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn [ 0 ; 3 ] .
A.  B.  C. D. 
Câu 8. Tìm giá trị m để hàm số:  đạt cực đại tại .
A. m = 0 B.  C. m = 2 D. m = 3
Câu 9: Có hai giá trị của  để hàm số  đạt cực trị tại mà  Tính tổng của hai số đó.
A.  B.  C.  D. 
Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 2016 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x =672 B. x =336. C. x = 1008. D. x = 504

Câu11. Cho . Tìm mệnh đề đúng.
A.   B. 
C.  D.  có nghĩa với mọi 
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số .
A. D = R {1; -4} B. D = R {–1; 4}
C. D = R {–1; -4} D. D = R {1; 4}
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số .
A.  B.  C.  D. 
Câu 14: Giải phương trình 
A. x=62 B. x=66 C. x=79 D. x=83
Câu 15. Cho bất phương trình . Bất phương trình nào sau đây tưong đương với bất phương trình đã cho?
A.  B.  C.  D. 
Câu 16. Cho biết log3 = a, log2 = b.Hãy tính log12530 theo a, b .
A.  B.  C.  D. 
Câu 17. : Ông A gửi số tiền 500 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi là lãi kép). Vì có công việc hàng tháng cần dùng một khoản tiền nhất định nên sau ngay tháng thứ nhất (sau khi ngân hàng trả lãi), mỗi tháng ông A phải rút một khoản tiền là m và sau 3 tháng thì ông A rút hết số tiền gửi. Hỏi số tiền m mỗi tháng ông A rút là bao nhiêu biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong suốt các tháng mà ông gửi tiền?
A. (triệu đồng) B. (triệu đồng)
C. (triệu đồng) D. (triệu đồng)
Câu 18. Giải bất phương trình 
A.  B.  C.  D. 
Câu 19. Giải bất phương trình 
 B.  C.  D. 
Câu 20. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số  với (0 < a ( 1) có tập giá trị là .
B. Hàm số  với a > 1 là hàm số nghịch biến trên khoảng (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: ngô quang tùng
Dung lượng: 575,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)