Kiểm tra viết chương III

Chia sẻ bởi Linh Nguyễn | Ngày 12/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra viết chương III thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào các đáp án đúng
Câu 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các trường hợp sau:
2x – 3 = 0 B) 0x – 7 = 0 C) y2 – 13y = 0 D) 2t = 0
Câu 2: Phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a ≠ 0) có nghiệm là:

Câu 3: Phương trình (x + 1)(x – 3) = 0 có tập nghiệm là:
S={-1; +3} B) S={-1; 3} C) S={1; -3} D) S={-1; -3}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình  là:
x ≠ 2; x ≠ 1 B) x ≠ -2; x ≠ -1 C) x ≠ -2; x ≠ 1 D) x ≠ 2; x ≠ -1
Câu 5: Phương trình nào sau đây có một nghiệm?
(x – 3)(x – 4) = 0 B) 2x + 1 = 2x + 1
C) x(x – 1) =0 D) (x + 2)(x2 + 1) = 0
Câu 6: Phương trình  có tập nghiệm là:
{0; 3} B) {0; -3} C) {0} D) {3}
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (4 điểm): Giải phương trình:
2x + 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x – 2)(x + 7) = 0 d) 
Câu 2 (2 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h, lúc về người đó đi chậm hơn với vận tốc 30 km/h. Biết thời gian cả đi và về là 3 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 3 (1 điểm): Giải phương trình:


KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào các đáp án đúng
Câu 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các trường hợp sau:
A) 0x – 2 = 0 B) 8x – 2 = 0 C) 10y = 0 D) 9t2 – 2t = 0
Câu 2: Phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a ≠ 0) có mấy nghiệm?
Duy nhất một nghiệm B) Vô nghiệm C) Vô số nghiệm
D) Có thể có một nghiệm, vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 3: Phương trình (x + 5)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là:
A) S={-5; 2} B) S={5; 2} C) S={5; -2} D) S={-5; +2}
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình  là:
A) x ≠ -1; x ≠ 2 B) x ≠ 1; x ≠ 2 C) x ≠ 1; x ≠ -2 D) x ≠ -1; x ≠ -2
Câu 5: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm?
A) 2x – 1 = 5 B) (x – 7)(2x + 5) = 0
C) (x + 2)(x2 + 1) =0 D) 3x + 6 = 3x + 6
Câu 6: Phương trình  có tập nghiệm là:
A) {0; 7} B) {-7} C) {0; -7} D) {0}
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (4 điểm): Giải phương trình:
a) 3x – 6 = 0 b) 8 + 3x = 16 – x
c) (x + 5)(x – 2) = 0 d) 
Câu 2 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h, lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h. Biết thời gian cả đi và về là 6 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 3 (1 điểm): Giải phương trình:


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Linh Nguyễn
Dung lượng: 36,25KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)