Kiem tra VATLI so 1
Chia sẻ bởi Trần Quốc Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kiem tra VATLI so 1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
III/ Đề bài
Phần A: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vận tốc của vật.
D. sự thay đổi khoảng cách, vị trí và cả vận tốc của vật.
Câu 2: Chuyển động đều là chuyển động:
A. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. có vận tốc luôn tăng theo thời gian.
C. có vận tốc luôn giảm theo thời gian.
D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng bị nghiêng sang trái vì:
A. xe đột ngột rẽ phải. B. xe đột ngột rẽ trái.
C. xe đột ngột tăng tốc. D. xe đột ngột dừng lại.
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực có:
A. Cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. Phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
D. Phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 5: Muốn làm tăng lực ma sát của một vật thì;
A. làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. B. bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
C. làm nhám bề mặt tiếp xúc . D. vừa làm nhẵn vừa bôi trơn bề mặt tiếp xúc
Câu 6:: A. Vtb = S 1+S2/ t1+t2 B. Vtb = S.t C. S = V/t D. t = S.V
Phần B: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây.
Câu 7:.Chuyển động đều là...................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 8: Quy ước biểu diễn véc tơ lực bằng một mũi tên có ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Phần C: Giải các bài tập sau:
Câu 9: Biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg, tỉ xích 10N ứng với 1cm.
Câu 10: Một người đi xe đạp trên quảng đường AB dài 15 km, nửa quảng đường đầu người đó đi với vận tốc 7,5 km/h. Nửa quảng đường sau người đó đi hết 45 phút.
a, Tính thời gian đi hết nửa quảng đường đầu.
b, Tính vận tốc trung bình trên nửa quảng đường sau.
c, Tính vận tốc trung bình trên cả quảng đường AB.
Phần A: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vận tốc của vật.
D. sự thay đổi khoảng cách, vị trí và cả vận tốc của vật.
Câu 2: Chuyển động đều là chuyển động:
A. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. có vận tốc luôn tăng theo thời gian.
C. có vận tốc luôn giảm theo thời gian.
D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng bị nghiêng sang trái vì:
A. xe đột ngột rẽ phải. B. xe đột ngột rẽ trái.
C. xe đột ngột tăng tốc. D. xe đột ngột dừng lại.
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực có:
A. Cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. Phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
D. Phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 5: Muốn làm tăng lực ma sát của một vật thì;
A. làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. B. bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
C. làm nhám bề mặt tiếp xúc . D. vừa làm nhẵn vừa bôi trơn bề mặt tiếp xúc
Câu 6:: A. Vtb = S 1+S2/ t1+t2 B. Vtb = S.t C. S = V/t D. t = S.V
Phần B: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây.
Câu 7:.Chuyển động đều là...................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 8: Quy ước biểu diễn véc tơ lực bằng một mũi tên có ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Phần C: Giải các bài tập sau:
Câu 9: Biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg, tỉ xích 10N ứng với 1cm.
Câu 10: Một người đi xe đạp trên quảng đường AB dài 15 km, nửa quảng đường đầu người đó đi với vận tốc 7,5 km/h. Nửa quảng đường sau người đó đi hết 45 phút.
a, Tính thời gian đi hết nửa quảng đường đầu.
b, Tính vận tốc trung bình trên nửa quảng đường sau.
c, Tính vận tốc trung bình trên cả quảng đường AB.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Dũng
Dung lượng: 4,18KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)