Kiểm tra vật lý 9 ki II
Chia sẻ bởi Trần Văn Minh |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra vật lý 9 ki II thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Túc Duyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM (2009 - 2010)
Lớp: Môn vật lý 9
Họ và tên: (thời gian 45 phút)
I: Câu hỏi trắc nghiệm (khoanh tròn vào câu trả lời đúng) (5đ)
Câu 1, Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ
a. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
b. Có phần rìa dầy hơn phần giữa
c. Phần rìa bằng phần giữa
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 2, Khi tia sang truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới , r là góc khúc xạ, kết luận nào sau đây luôn đúng.
a. i > r b. i < r
c. I = r d. i = 2r
Câu 3, Đặt mắt ở phía trên chậu đựng nước, quan sát viên bi ở đáy chậu, ta quan sát được gì ?
a. Không nhìn thấy viên bi
b. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước
c. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước
d. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước
Câu 4, Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:
a. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
b. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
c. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
d. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 5. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là:
a. Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .
b. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .
c. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
d. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 6. Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì?
a. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
b. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
c. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
d. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 7. Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo:
a.Thấu kính phân kỳ.
b. Thấu kính hội tụ.
c. Kính lão.
d. Kính râm
Câu 8. Ảnh trên phim trong máy ảnh bình thường là.
a. Ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật
b. Ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
c. Ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
d. Ảnh ảo ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 9. Trong một môi trường đồng tính và trong suốt thì ánh sáng truyền theo đương nào?
a. Đường thẳng
b. Đường cong
c. Đường xiên
d. Cả 3 ý trên
Câu 10. Đặc điểm cảu ảnh tạo bởi TKPK là
a. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
b. Ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật
c. Mọi vị trí đều cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
d. Tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật
II, Câu hỏi tự luận :
Câu 11:(3đ)
Một vật AB co h = 5 cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm và cách thấu kính một khoảng d = 24 cm (như hình vẽ)
a, Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính hội tụ
b, Hãy tính chiều cao h’ của ảnh và khoảng cách d’ từ ảnh đến thấu kính
Câu 12: (2đ)
Hãy vẽ ảnh của vật trong các trường hợp:
TH1:Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ
TH2: Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kì
Sau đó hãy so sánh ảnh của vật thu được trong 2 trường hợp trên.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng (0,5 đ)
Câu
Lớp: Môn vật lý 9
Họ và tên: (thời gian 45 phút)
I: Câu hỏi trắc nghiệm (khoanh tròn vào câu trả lời đúng) (5đ)
Câu 1, Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ
a. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
b. Có phần rìa dầy hơn phần giữa
c. Phần rìa bằng phần giữa
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 2, Khi tia sang truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới , r là góc khúc xạ, kết luận nào sau đây luôn đúng.
a. i > r b. i < r
c. I = r d. i = 2r
Câu 3, Đặt mắt ở phía trên chậu đựng nước, quan sát viên bi ở đáy chậu, ta quan sát được gì ?
a. Không nhìn thấy viên bi
b. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước
c. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước
d. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước
Câu 4, Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:
a. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
b. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
c. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
d. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 5. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là:
a. Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .
b. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .
c. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
d. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 6. Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì?
a. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
b. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
c. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.
d. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 7. Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo:
a.Thấu kính phân kỳ.
b. Thấu kính hội tụ.
c. Kính lão.
d. Kính râm
Câu 8. Ảnh trên phim trong máy ảnh bình thường là.
a. Ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật
b. Ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
c. Ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
d. Ảnh ảo ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 9. Trong một môi trường đồng tính và trong suốt thì ánh sáng truyền theo đương nào?
a. Đường thẳng
b. Đường cong
c. Đường xiên
d. Cả 3 ý trên
Câu 10. Đặc điểm cảu ảnh tạo bởi TKPK là
a. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
b. Ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật
c. Mọi vị trí đều cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
d. Tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật
II, Câu hỏi tự luận :
Câu 11:(3đ)
Một vật AB co h = 5 cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm và cách thấu kính một khoảng d = 24 cm (như hình vẽ)
a, Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính hội tụ
b, Hãy tính chiều cao h’ của ảnh và khoảng cách d’ từ ảnh đến thấu kính
Câu 12: (2đ)
Hãy vẽ ảnh của vật trong các trường hợp:
TH1:Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ
TH2: Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kì
Sau đó hãy so sánh ảnh của vật thu được trong 2 trường hợp trên.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng (0,5 đ)
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Minh
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)