Kiểm tra Vật lý 9 học kỳ II

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Khang | Ngày 15/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Vật lý 9 học kỳ II thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:................................
Lớp:...........
đề kiểm tra vật lý 9 học kì II

I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng(3điểm)
Câu 1: Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác mà không bị gãy khúc khi:
A. Góc tới bằng 450 B. Góc tới gần bằng 900
C. Góc tới bằng 00 D. Góc tới có giá trị bất kì.
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là đúng khi nói đến cách chữa các tật ở mắt.
A. Dùng thấu kính hội tụ để chữa tật mắt lão.
B. Dùng thấu kính phân kì để chữa tật mắt cận thị.
C. Dùng thấu kính phân kì để chữa tật mắt lão.
D. Câu A, B là đúng; câu C là sai.
Câu 3: ánh sáng trắng phát ra từ:
A. Mặt trời. B. Các bóng đèn có dây tóc.
C. Đèn pin. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Làm thế nào để tạo ra ánh sáng màu vàng?
A. Chiếu một chùm ánh sáng mặt trời qua tấm lọc màu vàng.
B. Trộn ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu lục.
C. Đưa vài hạt muối vào ngọn lửa bếp ga.
D. Cả 3 cách làm trên đều đúng.
Câu 5: Kính lúp dùng để:
A. Quan sát các vật nhỏ. B. Quan sát các vật lớn.
C. Quan sát các vật ở gần. D. Quan sát các vật ở xa.
Câu 6: ảnh của 1 vật sáng đặt trước thấu kính có đặc điểm là:
A. ảnh ảo lớn hơn vật và cùng chiều với vật.
B. ảnh ảo nhỏ hơn vật và cùng chiều với vật.
C. ảnh thật lớn hơn vật và ngược chiều với vật.
D. ảnh thật nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật.
II. Bài tập(7điểm)
Bài 1: Trên hình vẽ là trục chính ( của thấu kính, S là điểm sáng, S` là ảnh của S qua thấu kính.
a) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm, tiêu điểm, loại thấu kính đã cho.
b) S` là ảnh gì? Vì sao?








Bài 2(4điểm): Một người dùng kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm để quan sát vật có chiều cao h = 0,6cm, đặt cách kính lúp 1 khoảng d = 10cm.
a) Dựng ảnh của vật qua kính lúp và cho biết tính chất của ảnh.
b) Tính khoảng cách d` từ ảnh đến kính lúp.
c) ảnh của vật cao bao nhiêu?


Họ và tên:................................
Lớp:...........
đề kiểm tra vật lý 7 học kì II

I/ Trắc nghiệm(3điểm): Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Dòng điện trong dụng cụ nào sau đây khi hoạt động bình thường, vừa có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng.
A. Nồi cơm điện B. Rađiô (Máy thu thanh).
C. Đèn điốt phát quang D. ấm điện.
E. Chuông điện.
Câu 2: Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế B. Vôn kế.
C. Nhiệt kế. D. Lực kế.
E. Cân đòn.
Câu 3: Bóng đèn pin sáng bình thường với dòng điện có cường độ dòng điện bằng 0,4A. Dùng ampe kế nào sau đây phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn pin?
A. Ampe kế có GHĐ là 50mA B. Ampe kế có GHĐ 500mA.
C. Ampe kế có GHĐ là 1A. D. Ampe kế có GHĐ là 4A.
E. Ampe kế có GHĐ là 20A.
Câu 4: Để đo số vôn ghi trên vỏ của một pin còn mới thì làm theo cách nào trong số các cách sau đây?
A. Mắc bất kì 2 chốt của vôn kế vào 2 cực của pin.
B. Chỉ mắc chốt dương của vôn kế vào cực dương của pin.
C. Chỉ mắc chốt âm của vôn kế vào cực âm của pin.
D. Dùng pin thắp sáng bóng đèn rồi mắc 2 chốt của vôn kế vào 2 cực của pin.
E. Mắc chốt dương của vôn kế vào cực dương của pin và mắc chốt âm của vôn kế vào cực âm của pin.
Câu 5: Chọn câu đúng nhất trong số các câu sau?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng điện dịch tích dương chuyển có hướng.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng eletrôn tự do dịch chuyển có hướng.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng điện tích âm dịch chuyển có hướng.
Câu 6: Ampe (A) là đơn vị của:
A. Cường độ dòng điện. B. Khối lượng riêng.
C. Thể tích. D. Lực.
E. Hiệu điện thế.
II/ Tự luận(7 điểm)
Câu 1(2 điểm): Nêu sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
Câu 2(2 điểm): Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,025 A = ..............mA b) 120 mA =.............. A.
c) 0,05 kV = ............... V d) 4,5 mV =...............kV.
Câu 3(3 điểm): Trong 1mm3 vật dẫn điện có 30.109 electrôn tự do. Hãy tìm số electrôn tự do trong:
a) 0,75 m3 vật dẫn điện.
b) Một sợi dây hình trụ làm bằng vật liệu trên, có đường kính là 0,5mm và chiều dài của dây là 12m.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Khang
Dung lượng: 33,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)