Kiểm tra vật lý 9 chương 1 45 phút
Chia sẻ bởi Ngo Van Hung |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra vật lý 9 chương 1 45 phút thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 12
Tiết 24
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Ngày soạn:
Lơp dạy: 9/1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN
TRƯỜNG TH-THCS VĨNH BÌNH BẮC
ĐỀ KIỂM TRA 45’ – MÔN LÝ 9
I. MỤC TIÊU:
+ Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT, KN trong chương 1 hay không, phân loại được các đối tượng học sinh (giỏi, khá, trung bình, yếu, kém); từ đó có kế hoạch điều chỉnh nội dung, PPDH và đề ra giải pháp thực hiện chương tiếp theo.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
+ Đề kiểm tra trắc nghiệm 40% ,tự luận 60%.
III) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên Chủ đề
(nội dung,
Bài)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điện trở của dây dẫn-Định luật ôm
(9 tiết)
Nhận biết được công thức định luật Ôm.
Biết áp dụng công thức định luật ôm để giải bài tập
Biết áp dụng công thức định luật ôm để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
3
1,5
33,4
2
1
22,2
1
1
22,2
1
1
22,2
7
4,5
45
2 Biển trở, công suất, điện năng
(6 tiết)
Nhận biết được công thức tính công suất, điện năng
Tính công suất tiêu thụ trung bình của các dụng cụ điện trong gia đình.
Tính công suất tiêu thụ trung bình của các dụng cụ điện trong gia đình
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5
20
1
1
40
1
1
40
3
2,5
25
3. Định luật Jun-Len -xơ
(3 Tiết)
Nhận biết được công thức ĐL Jun - Len-xơ.
Hiểu được định luật Jun - Len-xơ.
Vận dụng được công thức định luật Jun - Len-xơ.
Vận dụng được công thức định luật Jun - Len-xơ.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5
12,5
1
0,5
12,5
1
0,5
12,5
1
0,5
12,5
1
1
50
5
2
30
Tổng Số câu:
Tổng Số điểm:
Tỉ lệ %
4
2
20
1
0,5
5
7
4,5
45
3
3
30
15
10
100
IV) ĐỀ KIỂM TRA.
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45’ (Lần 1)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Vật lý 9 (năm học 2015 – 2016)
Lớp: 91 Ngày kiểm tra: /11/2015
Điểm
Lời phê của giáo viên
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. . B. . C. . D. U = I.R.
Câu 2: Điện trở R = 8 mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở:
A. 96A. B. 4A. C. A D. 1,5A.
Câu 3: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức:
A. Rtđ =R1+R2 B. Rtđ= C. Rtđ = D.
Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5(. Dây thứ hai có điện trở 8( . Chiều dài dây thứ hai là:
A. 32cm . B.12,5cm . C. 2cm . D. 23 cm .
Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A.
Tiết 24
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Ngày soạn:
Lơp dạy: 9/1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN
TRƯỜNG TH-THCS VĨNH BÌNH BẮC
ĐỀ KIỂM TRA 45’ – MÔN LÝ 9
I. MỤC TIÊU:
+ Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT, KN trong chương 1 hay không, phân loại được các đối tượng học sinh (giỏi, khá, trung bình, yếu, kém); từ đó có kế hoạch điều chỉnh nội dung, PPDH và đề ra giải pháp thực hiện chương tiếp theo.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
+ Đề kiểm tra trắc nghiệm 40% ,tự luận 60%.
III) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên Chủ đề
(nội dung,
Bài)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điện trở của dây dẫn-Định luật ôm
(9 tiết)
Nhận biết được công thức định luật Ôm.
Biết áp dụng công thức định luật ôm để giải bài tập
Biết áp dụng công thức định luật ôm để giải bài tập
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
3
1,5
33,4
2
1
22,2
1
1
22,2
1
1
22,2
7
4,5
45
2 Biển trở, công suất, điện năng
(6 tiết)
Nhận biết được công thức tính công suất, điện năng
Tính công suất tiêu thụ trung bình của các dụng cụ điện trong gia đình.
Tính công suất tiêu thụ trung bình của các dụng cụ điện trong gia đình
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5
20
1
1
40
1
1
40
3
2,5
25
3. Định luật Jun-Len -xơ
(3 Tiết)
Nhận biết được công thức ĐL Jun - Len-xơ.
Hiểu được định luật Jun - Len-xơ.
Vận dụng được công thức định luật Jun - Len-xơ.
Vận dụng được công thức định luật Jun - Len-xơ.
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5
12,5
1
0,5
12,5
1
0,5
12,5
1
0,5
12,5
1
1
50
5
2
30
Tổng Số câu:
Tổng Số điểm:
Tỉ lệ %
4
2
20
1
0,5
5
7
4,5
45
3
3
30
15
10
100
IV) ĐỀ KIỂM TRA.
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45’ (Lần 1)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Vật lý 9 (năm học 2015 – 2016)
Lớp: 91 Ngày kiểm tra: /11/2015
Điểm
Lời phê của giáo viên
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. . B. . C. . D. U = I.R.
Câu 2: Điện trở R = 8 mắc vào 2 điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở:
A. 96A. B. 4A. C. A D. 1,5A.
Câu 3: Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức:
A. Rtđ =R1+R2 B. Rtđ= C. Rtđ = D.
Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5(. Dây thứ hai có điện trở 8( . Chiều dài dây thứ hai là:
A. 32cm . B.12,5cm . C. 2cm . D. 23 cm .
Câu 5: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngo Van Hung
Dung lượng: 713,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)