KIEM TRA VAT Lý 9
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Vĩnh |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA VAT Lý 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA VẬT LÝ 9
Họ và tên HS:
Ngày kiểm tra:
Điểm
Lời phê của thầy giáo
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A. Giảm đi 10 lần. C. Giảm đi 100 lần.
B. Tăng lên 10 lần. D. Tăng lên 100 lần.
Câu 2: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 3: Máy biến thế có thể dùng để:
A. Thay đổi công suất. C. Thay đổi hiệu điện thế.
B. Biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. D. Biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 4: Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất:
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Khi góc tới . .(1). . thì góc khúc xạ bằng . .(2). . tia sáng không bị . .(3). . khi truyền qua . .(4). .
B. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 400 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng đặt ở hai đầu đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là100000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V.
Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
Điện trở của đường dây là200Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 2: Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 18cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm.
Vẽ và nêu đặc điểm của ảnh A’B’.
Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
KIỂM TRA VẬT LÝ 9
Họ và tên HS:
Ngày kiểm tra:
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu1:(1đ) Chọn câu trả lời đúng
Nguồn sáng nào sau đây khơng phát ra ánh sáng trắng : a.Đèn Led đang sáng b. Đèn pin đang sáng c.Mặt trời d. Ngọn nến đang cháy Câu2: (1đ) Khi trộn hai ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu lam ta thu được ánh sáng : a. Màu đỏ b. Màu lam c. Màu hồng nhạt d. Màu lục Câu3: (2đ) Ghép phần A với phần B để được câu cĩ nội dung đúng ( 1 đ )
A
B
1. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là
2. thể thuỷ tinh đĩng vai trị như :
3. màng lưới đĩng vai trị như :
4 . máy ảnh thơng thừơng là dụng cụ dùng để
a. Vật kính trong máy ảnh
b. Phim trong máy ảnh c.Thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
d. Thể thuỷ tinh và màng lưới
Câu4:(1,5đ)
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỡ trớng (.............)? a/ Hiện tượng tia sáng bị gãy khúc xạ tại mặt nước khi truyền từ khơng khí vào nước gọi là…………................... b/ Mọi tia sáng đi qua ................. đều tiếp tục .............................và khơng bị đởi hướng. c/ thu được trên fim là ảnh ............nhỏ................... và ................ với vật. Câu5:(1,5đ)
Hiện nay lượng điện năng khơng đủ cung cấp phục vụ sản xuất và đời sống vậy em phải làm gì để sử
Họ và tên HS:
Ngày kiểm tra:
Điểm
Lời phê của thầy giáo
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A. Giảm đi 10 lần. C. Giảm đi 100 lần.
B. Tăng lên 10 lần. D. Tăng lên 100 lần.
Câu 2: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 3: Máy biến thế có thể dùng để:
A. Thay đổi công suất. C. Thay đổi hiệu điện thế.
B. Biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. D. Biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 4: Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất:
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Khi góc tới . .(1). . thì góc khúc xạ bằng . .(2). . tia sáng không bị . .(3). . khi truyền qua . .(4). .
B. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 400 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng đặt ở hai đầu đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là100000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V.
Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
Điện trở của đường dây là200Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 2: Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 18cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm.
Vẽ và nêu đặc điểm của ảnh A’B’.
Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
KIỂM TRA VẬT LÝ 9
Họ và tên HS:
Ngày kiểm tra:
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu1:(1đ) Chọn câu trả lời đúng
Nguồn sáng nào sau đây khơng phát ra ánh sáng trắng : a.Đèn Led đang sáng b. Đèn pin đang sáng c.Mặt trời d. Ngọn nến đang cháy Câu2: (1đ) Khi trộn hai ánh sáng màu đỏ với ánh sáng màu lam ta thu được ánh sáng : a. Màu đỏ b. Màu lam c. Màu hồng nhạt d. Màu lục Câu3: (2đ) Ghép phần A với phần B để được câu cĩ nội dung đúng ( 1 đ )
A
B
1. Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là
2. thể thuỷ tinh đĩng vai trị như :
3. màng lưới đĩng vai trị như :
4 . máy ảnh thơng thừơng là dụng cụ dùng để
a. Vật kính trong máy ảnh
b. Phim trong máy ảnh c.Thu ảnh của vật mà ta muốn chụp trên phim
d. Thể thuỷ tinh và màng lưới
Câu4:(1,5đ)
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỡ trớng (.............)? a/ Hiện tượng tia sáng bị gãy khúc xạ tại mặt nước khi truyền từ khơng khí vào nước gọi là…………................... b/ Mọi tia sáng đi qua ................. đều tiếp tục .............................và khơng bị đởi hướng. c/ thu được trên fim là ảnh ............nhỏ................... và ................ với vật. Câu5:(1,5đ)
Hiện nay lượng điện năng khơng đủ cung cấp phục vụ sản xuất và đời sống vậy em phải làm gì để sử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Vĩnh
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 10
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)