Kiểm tra Vật lý 8 học kỳ II

Chia sẻ bởi Lê Quang Tuấn | Ngày 14/10/2018 | 86

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Vật lý 8 học kỳ II thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

tra một tiết

Họ và tên: .................................................... Lớp 8 /

Câu1 : Dùng mặt phẳng nghiêng đa vật lên cao h ta được lợi về:
A- Công B- Đường đi C- Lực D- Cả A, B ,C

Câu2: Đa vật có m = 70 kg lên cao 2m dùng mặt phẳng nghiêng dài 4m , bỏ qua ma sát cần dùng 1 lực kéo là:
A- 350 N B- 300N C- 250 N D- Một kết quả #
Câu3: Chọn câu sai:
A- Ròng rọc động không có lợi về công nhng lợi về lực
B- Ròng rọc cố định không có lợi về F nhng có thể thay đổi hướng t/ d của F
C-Ròng rọc cố định cho ta lợi về công
D- Pa lăng là thiết bị kết hợp lợi ích của ròng rọc động và cố định

Câu 4: Các thiết bị kìm kéo nhíp ... giúp ta làm việc dễ dàng hơn vì nó
A- Không tuân theo đ/ l công vì F t/ d lên thiết bị này nhỏ
B- Không tuân theo đ/ l công vì F t /d lên thiết bị này lớn
C- Tuân theo đ/ l công vì lợi bao nhiêu lần về F , thiệt bấy nhiêu lần về S
D- Tuân theo đ/ l công vì lợi bao nhiêu lần về F cũng lợi bấy nhiêu lần về S

Câu5: Một quả bóng ném từ dưới lên , Chọn câu đúng
A- Vận tốc ngày càng tăng B- Vận tốc ngày càng giảm
C- Động năng ngầy càng tăng D- Thế năng ngày càng giảm

Câu6: Đa 1 vật có P = 420 N lên cao theo phương thẳng đứng bằng ròng rọc động ngời ta kéo dây đoạn là 8m và cần 1 lực 250 N . Độ cao vật được nâng lên và hiệu suất hệ
thống là
A- 8m và 0,59 B- 4m và 0,84
C- 8m và 0,84 D- 4m và 0, 59
Câu7: Dùng mặt phẳng nghiêng dài 4m đa vạt m = 50 kg lên cao 2m . Dùng F = 300N , khi đó Fms và hiệu suất hệ thống là:
A- 200N và 0,83 B- 50 N và 0,83
C- 200N và 0,3 D- 50 N và 0, 3

Câu8: Một ô tô đi quãng đường dài 30 km hết 4 ph , lực cản trung bình của động cơ không đổi là 100N . Khi đó a và công suất của động cơ là
A- 120 kj và 3 kw B- 12,5 kj và 12,5 kw
C- 3000 kj và 12,5 kw D- 120 kj và 1,2 kw

Câu 9: Một thác nước cao 100m ,một phút nước chảy vào tua bin là 180 m3 cho TLR của nước là 104 N / m3=.Công suất của dòng nước là
A- 3000kw B- 300kw C- 30 000 kw D- Một kết quả#

Câu10: Một vật có m = 2 kg được thả rơi từ độ cao 6m so với mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật là:
A- 120 J B- 12 J C- 8J D- 4J
Câu 11: Vật có m = 6 kg ở độ cao 2 m so với mặt đất khi đó động năng của vật ở độ cao 2m là:
A- 120J B- 30 J C- 240 J D- 0 J

Câu12:trường hợp nào sau đây nhiệt năng vật tăng do truyền nhiệt
A- Giã gạo , gạo nóng lên
B- Cọ xát đồng xu lên mặt bàn đồng xu nóng lên
C- Pít tông chuyển động trong xy lanh , pít tông nóng lên
D-Miếng kim loại thả vào cốc nước nóng miếng kim loại nóng lên

Câu 13: Khi đun nước lớp nước ở dưới được đun nóng đi lên phía trên là do
A-Lớp nước ở dưới có vận tốc nhỏ B- Lớp nước ở dưới có vận tốc lớn
C- Lớp nước dưới nặng hơn lớp trên D- Lớp nước dưới nhẹ hơn lớp trên

Câu 14: Trong chân không sự truyền nhiệt thực hiện bằng cách :
A- Dẫn nhiệt B- Đối lu C- Bức xạ D- Cả A, B và C

Câu15: Mùa hè nên mặc quần áo màu sáng không nên mặc quần áo màu sẫm vì quần áo màu sáng :
A- Sạch hơn B- Đẹp hơn
C- ít hấp thụ tia nhiệt D- Cả A,B và C sai
Câu 16: Mùa hè nước trên mặt ao hồ nóng lên là do :
A Sự dẫn nhiệt từ lớp nước đới B- Nhẹ hơn lớp nước dưới
C- Hấp thụ tia nhiệt từ mặt trời D- Sự đối lu của dòng nước trong ao hồ

Câu17: Một ô tô khi len dốc ngời lái xe cho về số nhỏ( số 1) và xe chạy chậm lại việc làm này để:
A- Tăng lực ma sát để xe khỏi tuột dốc B- Tăng lực kéo của động cơ C- Giảm lực cản của không khí D-cả,B và C sai

Câu 18 : Có 2 máy : Máy 1 sinh công A1 = 225 kJ trong 3/ 4 ph , máy 2 sinh công A2 = 180 kJ trong 30 s .Tỷ số công suất P1 / P2 là
A- 1 B- 1/ 2 C- 5 / 6 D- 2

Câu19: Có mấy cách truyền nhiệt giữa các vật
A- 1 cách B - 2 cách C- 3 cách D- 4 cách

Câu 20: Sự truyền nhiệt nào sau đây không phải là bức xạ
A-Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến ngời đứng gần bếp lò
B- Sự tuyền nhiệt từ mặt trời xuống trái đất
C- Sự truyền nhiệt từ ngọn lửa đèn cồn ra không gian xung quanh
D- Sự truyền nhiệt từ thỏi đồng nung nóng thả vào chậu nước lạnh

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quang Tuấn
Dung lượng: 30,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)